TaiLieuViet gửi tới các bạn Bộ Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2023 – 2024 trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh Diều, Chân trời sáng tạo Có đáp án chi tiết cho từng đề để các bạn học sinh ôn tập, củng cố lại toàn bộ kiến thức sách mới môn KHTN. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về xem toàn bộ 9 đề thi KHTN 6 giữa kì 1.
Đề thi bao gồm trọn bộ liên môn Vật lý, Sinh học, Hóa học cho từng bộ sách để các em học sinh chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao.
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều năm 2023 – 2024
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2023 – 2024
Mục Lục
Toggle1. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 năm 2023 – Đề chung
I- PHẦN SINH HỌC
Câu 1. (0,2 điểm) Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tăng số lượng tế bào.
B. Do tế bào tăng kích thước.
C. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
D. Do tế bào phân chia.
Câu 2. (0,2 điểm) Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm soát được quá trình phân chia TB?
A. Cơ vẫn thể phát triển bình thường.
B. Cơ thể lớn lên thành người khổng lồ.
C. Xuất hiện các khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát.
D. Cơ thể phát triển mất cân đối (bộ phận to, bộ phận nhỏ không bình thường).
Câu 3. (0,2 điểm) Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào:
A. Nấm men, vi khẩn, con thỏ.
B. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.
C. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
D. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
Câu 4. (0,2 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Trong cấu tạo của kính hiển vi,. là bộ phận để mắt nhìn vào khi quan sát vật mẫu.
A. chân kính
B. thị kính.
C. bàn kính.
D. vật kính.
Câu 5. (0,2 điểm) Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Thiên văn.
B. Lịch sử.
C. Sinh Hóa.
D. Địa chất
Câu 6. (0,2 điểm) Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
4. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. 1 → 3 → 2 → 4. B. 1 → 4 → 3 → 2. C. 2 → 3 → 4 → 1 D. 1 → 2 → 3 → 4.
Câu 7. (0,2 điểm) Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau?
A. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng.
B. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo nên sự đa dạng của các loài sinh vật.
C. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng không bị chết.
D. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng.
Câu 8. (0,2 điểm) Một TB mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số TB con được tạo thành là bao nhiêu?
A. 16 T
B. 4 T
C. 8 T
D. 32 TB
Câu 9. (0,2 điểm) Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Chiếc bút, con vịt, con chó
B. Con gà, con chó, cây nhãn.
C. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
D. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.
Câu 10. (0,2 điểm) Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là
A. Hệ thống chiếu sáng.
B. Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính.
C. Hệ thống phóng đại.
D. Hệ thống giá đỡ.
Câu 11. (0,2 điểm) Khi sử dụng và bảo quản kính hiển vi, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Tất cả các phương án trên.
B. Khi vặn ốc to để đưa vật kính đến gần tiêu bản cần cẩn thận không để mặt của vật kính chạm vào tiêu bản.
C. Sau khi dùng cần lấy khăn bông sạch lau bàn kính, chân kính, thân kính.
D. Khi di chuyển kính thì phải dùng cả 2 tay: một tay đỡ chân kính, một tay cầm chắc thân kính.
Câu 12. (0,2 điểm) Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Sinh trưởng và vận động.
B. Cảm ứng và vận động.
C. Cả A, B, C đúng
D. Hô hấp.
Câu 13. (0,2 điểm) Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A. Có màng tế bào.
B. Có thành tế bào.
C. Có nhân.
D. Có ti thể
Câu 14. (0,2 điểm) Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”
A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản.
C. Vì tế bào rất vững chắc.
D. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản,sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
Câu 15. (0,2 điểm) Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A. Tập thể dục thể thao thường xuyên.
B. Cả 3 đáp án trên đúng
C. Ngồi học đúng tư thế.
D. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí.
Câu 16. (0,2 điểm) Cây lớn lên nhờ:
A. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
D. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
Câu 17. (0,2 điểm) Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
A. Con ong.
B. Tế bào biểu bì vảy hành.
C. Tép bưởi
D. Con kiến.
Câu 18. (0,2 điểm) Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá:
A. Nhỏ một ít nước vào đĩa.
B. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
C. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
D. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri.
Câu 19. (0,2 điểm) Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số lượng tế bào.
B. Cả A, B, C đúng
C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết.
D. Giúp cơ thể lớn lên.
Câu 20. (0,2 điểm) Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:
A. Chiếc bút, con vịt, con chó
B. Con gà, con chó, cây nhãn.
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá.
D. Con gà, cây nhãn, miếng thịt.
Câu 21. (0,2 điểm) Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
D. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
Câu 22. (0,2 điểm) Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào.
B. Có tế bào chất.
C. Có nhân.
D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 23. (0,2 điểm) Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, tế bào chất, nhân.
B. Màng tế bào, ti thể, nhân. a
C. Chất tế bào, lục lạp, nhân
D. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
Câu 24. (0,2 điểm) Sự lớn lên của TB có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây?
A. Trao đổi chất.
B. Trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản.
C. Sinh sản.
D. Cảm ứng
Câu 25. (0,2 điểm) Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào thần kinh.
C. Tế bào lông hút (rễ).
D. Tế bào lá cây
II- PHẦN VẬT LÍ.
Câu 26. (0,2 điểm) Loại cân nào có nút chọn đơn vị đo?
A. Cân Rôbecvan.
B. Cân đồng hồ.
C. Cân điện tử.
D. Cân đòn
Câu 27. (0,2 điểm) Khi đo độ cao của cửa sổ, người thợ xây nên dùng dụng cụ gì?
A. Máy trộn bê tông.
B. Thước dây.
C. Dao xây.
D. Thước cuộn
Câu 28. (0,2 điểm) Tivi 65 inch nghĩa là độ dài đường chéo của tivi đó là 65 inch. Biết 1 inch = 2,54cm. Tính độ dài đường chéo của tivi 80 inch?
A. 20,3 m
B. 203mm.
C. 20,32 dm.
D. 2032cm.
Câu 29. (0,2 điểm) Vật nào sau đây là vật sống?
A. Bộ xương khủng long
B. Rô-bốt đang làm việc.
C. Máy xúc đất.
D. Bông lúa đang nặng hạt.
Câu 30. (0,2 điểm) Để đo chiều dài của sân trường ta nên dùng thước gì?
A. Thước dây.
B. Thước cuộn.
C. Thước thẳng.
D. Thước kẹp
Câu 31. (0,2 điểm) Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Tư vấn tâm lí
B. Điều chế Vắc-xin.
C. Nghiên cứu các tầng địa chất.
D. Thám hiểm không gian.
Câu 32. (0,2 điểm) Tiêm Vắc-xin là biện pháp hiệu quả nhất trong công tác phòng chống Covid-19. Tính đến trưa ngày 10/10/2021, Việt Nam đã tiêm được khoảng 51,76 triệu liều Vắc -xin. Giả sử trung bình mỗi liều là 0,5ml thì lượng Vắc-xin đã tiêm tính đến thời gian nói trên là khoảng bao nhiêu mét khối?
A. 25880000m3.
B. 25,88 m3.
C. 2588m3.
D. 51,76m3
Câu 33. (0,2 điểm) Thể tích của Trái Đất lớn gấp 50 lần thể tích Mặt Trăng. Thể tích Mặt Trăng vào khoảng bao nhiêu?
A. 7347.109 tấn.
B. 6000km.
C. 15.107 kg.
D. 2197.107 km3.
Câu 34. (0,2 điểm) Ước lượng độ dài trước khi đo để làm gì?
A. Để biết vật dài bao nhiêu. B. Để không cần đo nữa.
C. Để biết chính xác độ dài cần đo. D. Để chọn thước đo phù hợp.
Câu 35. (0,2 điểm) Khi đo khối lượng để kiểm tra sức khỏe cho học sinh thì người ta có thể dùng dụng cụ gì?
A. Cân đồng hồ. B. Hộp thuốc cung cấp Vitamin
C. Thước cuộn. D. Nhiệt kế.
Câu 36. (0,2 điểm) Khối lượng lí tưởng (đơn vị kg) của một người được xác định bằng công thức:
m = (h -100).0,9 trong đó h là chiều cao (đơn vị cm). Khối lượng lí tưởng của một bạn học sinh chiều cao 1,46 mét bằng bao nhiêu?
A. 42,9kg. B. 46,1kg C. 41,4kg. D. 44,2kg.
Câu 37. (0,2 điểm) Khối lượng của một bạn học sinh cấp 2 khi mặc đồng phục, đeo khăn quàng và đội mũ canô có thể là:
A. 1,37m. B. 11 tuổi. C. 395 lạng. D. 13,4kg.
Câu 38. (0,2 điểm) Chiều cao của một bạn học sinh lớp 6 có thể là bao nhiêu?
A. 14,2cm. B. 14,3dm. C. 14,5m D. 141mm.
III – PHẦN HÓA HỌC.
Câu 39. (0,2 điểm) Hầu hết các chất có thể chuyểnthể theo sơ đồ sau:
A. Lỏng -> Rắn -> khí B. Rắn -> Lỏng -> Khí
C. Rắn -> Khí -> Lỏng D. Lỏng -> Khí -> Rắn
Câu 40. (0,2 điểm) Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước
B. Cơm nếp lên men thành rượu
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
D. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
Câu 41. (0,2 điểm) Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
C. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
D. Oxygen không mùi và không vị
Câu 42. (0,2 điểm) Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Tàn đỏ tắt ngay B. Tàn đỏ từ từ tắt
C. Không có hiện tượng D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 43. (0,2 điểm) Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Quang hợp B. Hô hấp C. Nóng chảy D. Hòa tan
Câu 44. (0,2 điểm) Hiện tượng giọt sương đọng trên lá cây là do:
A. Sự đông đặc của nước.
B. Sự nóng chảy của nước
C. Sự ngưng tụ của nước
D. Sự hóa hơi của nước
Câu 45. (0,2 điểm) Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự hô hấp của động vật D. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
Câu 46. (0,2 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể, chất trong câu sau: Cây mía có chứa nước, đường…
A. Cây mía, nước là chất. Đường là vật thể
B. Cây mía, đường là chất. Nước là vật thể
C. Cây mía là vật thể. Nước, đường là chất
D. Cây mía là chất. Nước, đường là vật thể
Câu 47. (0,2 điểm) Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit
A. Cacbon đi oxit
B. Sulfur đi oxit
C. Oxygen
D. Nitrogen
Câu 48. (0,2 điểm) Chất khí nào có nhiều nhất trong không khí:
A. Cacbon đi oxit
B. Hơi nước
C. Oxygen
D. Nitrogen
Câu 49. (0,2 điểm) Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Mưa rơi
B. Lốc xoáy
C. Tạo thành mây D. Gió thổi
Câu 50. (0,2 điểm) Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Cơm để lâu bị mốc
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
C. Tuyết tan
D. Đường tan vào nước
Đáp án đề thi giữa kì KHTN 6 năm 2022
Câu |
Đáp án |
1 |
[,2] C |
2 |
[,2] C |
3 |
[,2] B |
4 |
[,2] B |
5 |
[,2] B |
6 |
[,2] B |
7 |
[,2] A |
8 |
[,2] A |
9 |
[,2] B |
10 |
[,2] C |
11 |
[,2] A |
12 |
[,2] C |
13 |
[,2] B |
14 |
[,2] D |
15 |
[,2] B |
16 |
[,2] C |
17 |
[,2] B |
18 |
[,2] C |
19 |
[,2] B |
20 |
[,2] C |
21 |
[,2] B |
22 |
[,2] D |
23 |
[,2] A |
24 |
[,2] A |
25 |
[,2] B |
26 |
[,2] C |
27 |
[,2] D |
28 |
[,2] C |
29 |
[,2] D |
30 |
[,2] A |
31 |
[,2] A |
32 |
[,2] B |
33 |
[,2] D |
34 |
[,2] D |
35 |
[,2] A |
36 |
[,2] C |
37 |
[,2] C |
38 |
[,2] B |
39 |
[,2] B |
40 |
[,2] D |
41 |
[,2] A |
42 |
[,2] D |
43 |
[,2] A |
44 |
[,2] C |
45 |
[,2] A |
46 |
[,2] C |
47 |
[,2] B |
48 |
[,2] D |
49 |
[,2] C |
50 |
[,2] A |
2. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 CTST – Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Khoa học tự nhiên là
A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 3.Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng?
A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé.
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng.
C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn.
D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.
Câu 5. Nhiệt độ là
A. số đo độ nóng cuả một vật.
B. số đo độ lạnh cuả một vật.
C. số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế.
D. đo độ nóng, lạnh của một vật.
Câu 6. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 7. Vật thể nhân tạo là gì?
A. Cây lúa.
B. Cây cầu.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 8. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
Câu 9: Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Quả cà chua ở trên cây
B. Con mèo
C. Than củi
D. Vi khuẩn
Câu 10. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?
A. Người già đọc sách
B. Sửa chữa đồng hồ
C. Khâu vá
D. Quan sát 1 vật ở rất xa
Câu 11: Tế bào là?
A. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống
B. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các vật thể
C. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nhiên liệu
D. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tát cả các nguyên liệu
Câu 12: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau
B. để tạo nên sự đa dạng cho tế bào
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau
D. Vì chúng có kích thước khác nhau
Câu 13: Cây lớn lên nhờ
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ mộ tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 14: Trong tế bào thực vật, lục lạp có vai trò:
A. Tham gia quá trình quang hợp.
B. Tham gia quá trình hô hấp.
C. Tham gia quá trình thoát hơi nước
D. Giữ hình dạng tế bào ổn định
Câu 15: Da của cơ thể người được tạo nên từ
A. Tế bào mô cơ
B. Tế bào mô liên kết
C. Tế bào mô thần kinh
D. Tế bào mô biểu bì
Câu 16: Hệ hô hấp gồm các cơ quan chính:
A. Miệng, hầu, thực quản, dạ dày
B. Mũi , khí quản, phổi
C. Tim, mạch máu
D. Não, các dây thần kinh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những điều phải làm, không được làm trong phòng thực hành?
Câu 18 (1,0 điểm). Thế nào là vật thể. Em hãy kể tên một số vật thể và cho biết chất tạo nên vật thể đó?
Câu 19. (1,5 điểm). Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius?
Câu 20 (1,0 điểm). So sánh sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
Câu 21 (0,5 điểm). Trình bày sự sinh sản của tế bào?
Câu 22 (1,0 điểm). Giải thích vì sao cơ thể đa bào có nhiều tế bào chuyên hóa về thức ăn?
Mời các bạn xem toàn bộ đáp án, bảng ma trận đặc tả trong file tải về
Đề thi KHTN 6 Chân trời sáng tạo Đề 2
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong
B. Vi khuẩn
C. Than củi
D. Cây cam
Câu 5: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Thiên văn học
D. Khoa học trái đất
Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?
A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 7. Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Cần chất dinh dưỡng.
III. Khả năng lớn lên.
IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV.
B. I, II, IV.
C. I, II, III.
D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 9. Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 11: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Giá trị cuối cùng trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm.
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 14: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 15. Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 104 cm2 . Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN nào?
A. 1cm
B. Nhỏ hơn 1 cm
C. Lớn hơn 1 cm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm
B. 6,5 cm
C. 6,8 cm
D. 6,4 cm
Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng
Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả đúng như sau: 15,3 cm; 24,4 cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 19: Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?
A. 4980.
B. 3620.
C. 4300.
D. 5800.
Câu 20: Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước.
B. Đồng hồ.
C. Cân.
D. lực kế.
Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng:
A. Thước
B. Đồng hồ
C. Cân
D. Tivi
Câu 23. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp
(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định
(5) Thực hiện phép đo thời gian
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (3), (2), (5), (4), (1)
C. (2), (3), (1), (5), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 24. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường
B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ bấm giây
Câu 25. Khi đo thời gian đi bộ của bà em trên một quãng đường dài 50m, em sẽ đo khoảng thời gian:
A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích
B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích
C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
Câu 26. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 27. Vật thể tự nhiên là
A. Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 28. Vật thể nhân tạo là
A. Cây lúa.
B. Cái cầu.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 29. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần
D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt
Câu 31. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 32. Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chọn phát biểu sai:
A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại
C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp cảu động vật.
D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
Câu 34. Bạn An tiến hành 1 thí nghiệm bắt 2 con châu chấu có kích cỡ bằng nhau cho vào 2 bình đựng thủy tinh. Đậy kín bình 1 bằng nút cao su, còn bình 2 bọc lại bằng miếng vải màn. Các em hãy dự đoán kết quả xảy ra của 2 con châu chấu ở 2 bình?
A. Con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống.
B. Cả hai con châu chấu đều chết.
C. Cả hai con châu chấu đều sống.
D. Con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết.
Câu 35. Khi một can xăng bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây phù hợp nhất ?
A. Phun nước
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào
D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxỵgen. .
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N2.
B. Khí O2.
C. Khí CO2.
D. Khí H2.
Câu 38 Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Cháy rừng
B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông
C. Hoạt động của núi lửa
D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
Câu 39. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ:
A. Cốc bị thủng.
B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước.
D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40. Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện.
D. Thuỷ điện.
Câu 41. Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 42. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?
A. Sản xuất phẩn mềm tin học.
B. Sản xuất nhiệt điện.
C. Du lịch.
D. Giao thông vận tải.
Câu 43: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng
B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi
D. Cồn, xăng, dầu
Câu 44: An ninh năng lượng là?
A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ
B. Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất
C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao
D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao
Câu 45. Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống?
A.10 % và 90 %
B. 5% và 95 %
C. 15% và 85%
D. 3 % và 97 %
Câu 46: Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng
B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín
C. Vì than không cháy được trong phòng kín
D. Vì giá thành than rất cao
Câu 47. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch.
B. Ngô.
C. Mía.
D. Lúa.
Câu 48. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
Câu 49. Những thực phẩm được dùng để chế biến nước mắm là:
A. Cá biển, muối
B. Đậu nành
C. Thực vật
D. Thịt.
Câu 50. Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn KHTN sách CTST
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
C |
C |
D |
D |
A |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
A |
B |
A |
A |
D |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
B |
C |
C |
A |
B |
A |
B |
B |
A |
A |
C |
B |
A |
B |
C |
B |
D |
C |
C |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
A |
D |
A |
B |
B |
C |
C |
A |
D |
3. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức
1. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 phần Vật lý
Phân môn: Vật lý (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 1: Nhà Nam có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Nam là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 2: Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ :
A. Nhìn vật xa hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 3: Tấm kính dùng làm kính lúp có:
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
C. Có hai mặt phẳng
B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
D. Có phần giữa bị lõm.
Câu 4: Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là:
A. mm
C. km
B. cm
D. m
Câu 5: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 6: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 7: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa
C. Khối lượng của sữa trong hộp
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa
D. Khối lượng hộp sữa là 900g
Câu 8: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. gam
C. Tạ
B. Kilogam
D. Tấn
Câu 9: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Câu 10: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ điện tử
B. Đồng hồ quả lắc.
D. Đồng hồ bấm giây
Đáp án Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 phần Vật Lý
Phân môn | Đáp án Mỗi câu đúng 0,25 điểm | |||||||||
Vật Lý | 1.C | 2.C | 3.B | 4.D | 5.A | 6.B | 7.C | 8.B | 9.D | 10.D |
2. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 phần Sinh học
Phân môn: Sinh học (20 câu – 5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 11. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Sinh Hóa
C. Lịch sử
B. Thiên văn
D. Địa chất
Câu 12. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
A. Tế bào biểu bì vảy hành
C. Con ong
B. Con kiến
D. Tép bưởi
Câu 13. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 14. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
C. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào lông hút (rễ)
D. Tế bào lá cây
Câu 15. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 16. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 17. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động
C. Hô hấp
B. Sinh trưởng và vận động
D. Cả A,B,C đúng
Câu 18. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 19. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 20. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 21. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
C. Ngồi học đúng tư thế
B. Tập thể dục thể thao thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu 22.Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá:
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Câu 23. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Câu 24. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số lượng tế bào
C. Giúp cơ thể lớn lên
B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. Cả A,B, C đúng
Câu 25. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào
C. Có nhân
B. Có tế bào chất
D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 26. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A. Có nhân
C. Có thành tế bào
B. Có màng tế bào
D. Có ti thể
Câu 27. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào:
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. Nấm men, vi khẩn, con thỏ
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Câu 28. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D
C. A → C → B → D
B. A → D→ C →B
D. B → C → D → A
Câu 29. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 30. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Đáp án Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 phần Sinh học
Phân môn | Đáp án Mỗi câu đúng 0,25 điểm | |||||||||
Sinh học | 11.C | 12.A | 13.A | 14.A | 15.C | 16.A | 17.D | 18.A | 19.C | 20.A |
21.D | 22.D | 23.B | 24.D | 25.D | 26.C | 27.A | 28.B | 29.C | 30.C |
3. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 phần Hóa học
Phân môn: Hóa học (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 31: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 32: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 33: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thổi
D. Lốc xoáy
Câu 34: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện:
A. Chất dễ nén được
C. Chất dễ hóa hơi
B. Chất dễ nóng chảy
D. Chất không chảy được
Câu 35: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hô hấp
C. Hòa tan
B. Quang hợp
D. Nóng chảy
Câu 36: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước
C. Oxygen không mùi và không vị
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 37: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 38: Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit
A. Oxygen
C. Cacbon đi oxit
B. Nitrogen
D. Sulfur đi oxit
Câu 39: Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ từ từ tắt
B. Tàn đỏ tắt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 40: Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Không xả rác bừa bãi
B. Bảo vệ và trồng cây xanh
D. Cả A, B, C
Đáp án Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 phần Hóa học
Phân môn | Mỗi câu đúng 0,25 điểm | |||||||||
Hóa học | 31.B | 32.D | 33.C | 34.C | 35.B | 36.A | 37.C | 38.D | 39.D | 40.D |
4. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Cánh Diều
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó.
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 100oC.
B. 0oC.
C. 50oC.
D. 78oC.
Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài.
D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể) | |
2 | Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày | |
3 | Đo khối lượng cơ thể | |
4 | Đo diện tích lớp học | |
5 | Đo thời gian đun sôi một lít nước | |
6 | Đo chiều dài của quyển sách |
Bài 2: (2,5 điểm)
a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Bài 3: (2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm?
2. Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 KHTN Cánh Diều
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
– Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
– Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | C | D | C | D | C | A | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | C | D | C | C | C | B | D | A |
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||
1 (1,5 điểm) |
Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo
|
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||
2 (2,5 điểm) |
a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: – Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. – Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. – Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. – Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. – Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. |
1 |
|||||||||||||||||||||
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. |
1 |
||||||||||||||||||||||
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. |
0,5 |
||||||||||||||||||||||
3 (2 điểm) |
|
1 |
|||||||||||||||||||||
b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân |
1 |
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
- Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Tham khảo lời giải trọn bộ 3 bộ sách mới môn KHTN lớp 6 chi tiết như sau:
- KHTN lớp 6 Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 Cánh Diều
Nhằm mang đến cho các bạn nguồn tài liệu ôn thi giữa học kì 1 lớp 6, TaiLieuViet giới thiệu Chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 6 với đầy đủ các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Lịch sử Địa lí… Đây là tài liệu hữu ích cho các em ôn luyện và các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi. Mời các bạn vào tham khảo luyện tập nhé.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)