Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng lessonmới nhất, tài liệu Soạn tiếng Anh phần A Closer Look 2 Unit 7 trang 11 – 12 SGK tiếng Anh 9 mới tập 2 dưới đây do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải. Tài liệu soạn Anh 9 gồm đáp án chi tiết, hướng dẫn dịch và file nghe mp3 của tất cả các phần bài tập 1 – 6 giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài hiệu quả trước khi đến lớp.
Mục Lục
ToggleI. Mục tiêu bài học
1. Aims
By the end of this Unit, students will be able to:
– use some quantifiers correctly
– write and use conditional sentences type 1 with modal verbs
2. Objectives
– Vocabulary: preparing & cooking food
– Grammar: quantifiers, conditional sentences type 1
II. Nội dung soạn A Closer Look 2 Unit 7 Recipes and Eating habits
1.Fill each blank with a, an, some, or any.(Điền vào chỗ trống với a,an, some, hoặc any)
Tom: Nina, you’re drinking (1)__________ cola for breakfast?
Nina: Yes, (2)______ glass of Coke and (3) _____ crisps. That’s my favourite.
Tom: Don’t you know that is a very bad way to start your day?
Nina: Why is it bad?
Tom: Breakfast is the first meal of the day, so it’s very important to eat nutritious things.
Nina: Such as?
Tom: If you can’t cook (4)_______ food yourself, have(5) bowl of cereal and (6) milk. Then eat (7)_____ apple.
Nina: But there isn’t (8)_______ milk in the fridge.
Tom: Go out and buy (9)_______ .
Đáp án:
1.some | 2.a | 3.some | 4.some/any | 5.a |
6.some | 7.an | 8.any | 9.some |
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn có muốn uống một chút coke cho bữa ăn sáng không?
Nina: Ừ. Một cốc Coke và một ít khoai tấy chiên. Chúng là những món tôi ưa thích.
Tom: Bạn không rằng đó là cách tồi tệ để bắt đầu một ngày của bạn à?
Nina: Sao nó lại không tốt?
Tom: Bữa ăn sáng là bữa đầu tiên trong trong ngày, vì vậy bạn cần ăn những món giàu dinh dưỡng.
Nina: Ví dụ như?
Tom: Chẳng hạn nếu bạn không thể tự nấu ăn. Bạn nên ăn một bát ngũ cốc và một ít sữa. Sau đó là 1 quả táo.
Nina: Nhưng không có sữa trong tủ lạnh.
Tom: Đi ra ngoài và mua một ít về nào.
1. a, g |
2. a |
3. f, g |
4. c |
5. h |
6. b, d |
7. e, f |
8. b |
Hướng dẫn dịch:
1. a teaspoon of milk/ sugar
1 thìa súp/ 1 muỗng canh sữa/ đường
2. a bottle of milk
1 chai sữa
3. 300 grams of beef/ sugar
300 gam thịt bò/ đường
4. a stick of celery
Một cọng cần tây
5. a bunch of grapes
1 chùm nho
6. a head of garlic/ cabbage
1 đầu bắp cải/ 1 đầu củ tỏi
7. a slice of salami/ beef
1 lát xúc xích/ thịt bò
8. a clove of garlic
1 tép tỏi
3.a Read the instructions to make a chicken salad. Fill each blank with a word/phrase in the box(Đọc hướng dẫn để làm món salad gà. Điền vào ô trống một từ hoặc một cụm từ cho trong khung)
Đáp án:
1- 200 grams | 2- an | 3- tablespoons | 4- teaspoon | 5- teaspoon | 6- some |
Hướng dẫn dịch:
Boil (1) 200 grams of lean chicken. While the chicken is cooking, wash two cucumbers, chop them in half and slice them. Then peel (2) an onion and slice it. Mix the sliced cucumber and onion in a bowl. Add two (3) tablespoons of vinegar, a (4) teaspoon of salt and a (5) teaspoon of sugar into the bowl and mix well. Leave the mixture to marinate for 10 minutes. Now slice the cooked chicken and combine it with the mixture in the bowl. Before eating, add (6) some pepper.
(Đun sôi 200g thịt gà đã rửa sạch. Trong khi nấu gà, rửa hai quả dưa chuột, bổ ra làm đôi rồi thái lát. Sau đó, gọt vỏ hành tây rồi thái lát. Trộn dưa chuột và hành tây đã thái trong 1 cái tô. Thêm 2 thìa súp giấm, 1 thìa canh muối và 1 thìa canh đường vào tô rồi trộn kỹ. Để hỗn hợp đó thấm gia vị trong 10 phút. Giờ, thái gà đã chín trộn với hỗn hợp trên. Trước khi ăn thêm ít ớt.)
b. Work in pairs. Think about a simple salad. Write the instructions on how to make it using the quantifiers and cooking verbs you have learnt. Share the instructions with the whole class. Vote for the best salad. (Làm việc theo nhóm. Nghĩ về một món salad đơn giản. Viết hướng dẫn làm sao để làm ra món đó, sử dụng lượng từ và động từ chỉ việc nấu ăn mà bạn đã được học. Chia sẻ hướng dẫn đó với cả lớp. Bầu chọn cho món salad ngon nhất.)
Gợi ý:
1 – Get a bowl and a head of lettuce. (Lấy một tô và một ít rau diếp)
2 – Grate carrot, cabbage turnip. (Nạo nhỏ cà rốt và su hào)
3 – Chop the chicken. (Thái nhỏ thịt gà)
4 – Mix all of the ingredients in the bowl with sauce. (Trộn tất cả các thành phần trong bát với nước sốt.)
4. Read these sentences from the conversation in GETTING STARTED. Pay attention to the underlined part and answer the questions. (Đọc những câu trong đoạn hội thoại GETTING STARTED. Chú ý đến phần gạch chân và trả lời những câu hỏi)
Đáp án:
1. ability | 2. advice |
5. Match the first half of the sentence in A with the second half in B.(Ghép một phần của câu trong cột A với phần còn lại của câu trong cột B)
Đáp án:
1-c | 2-e | 3-a | 4-b | 5-f | 6-d |
Hướng dẫn dịch
1. If we have more money, we can eat out more often.
Nếu chúng tôi có tiền chúng tôi có thể ra ngoài ăn thường xuyên hơn.
2. If she eats less fast food, she may lose weight.
Nếu cô ấy ăn ít thức ăn có chất béo, cô ấy có thể giảm cân.
3. He must wash the vegetables carefully, if he wants to eat them raw.
Anh ấy phải rửa rau củ cẩn thận nếu anh ấy muốn ăn sống.
4. If you cook for Hung, you should use less salt.
Nếu bạn nấu ăn cho Hưng, bạn nên cho ít muối thôi.
5. My mom may be surprsied if my dad cooks dinner.
Mẹ của tôi có thể rất ngạc nhiên nếu bố tôi nấu bữa tối.
6. If you eat healthy food tonight, you can have a bar of chocolate tomorrow.
Nếu tôi nay bạn ăn thực phẩm tốt cho sức khỏe, ngày mai bạn có thể ăn 1 thanh sô-cô-la.
6. What will you say in these situations? Use suitable modal verbs with conditional sentences type 1.(Bạn sẽ nói gì trong những tình huống dưới đây? Sử dụng động từ phù hợp với câu điều kiện loại 1)
Gợi ý:
1. If you want to have good health, you must reduce the amount of salt in your food.
2. If my brother is hungry, he can eat three bowls of rice.
3. You can take a cooking class if it is at the weekend.
4. If I eat this undercooked pork, I may have a stomachache.
5. You should whisk the eggs for 10 minutes if you want a lighter cake.
Hướng dẫn dịch:
Ví dụ:
Bạn của bạn, Mai, không giỏi nấu ăn, nhưng cô ấy muốn đi du học. Bạn nghĩ học nấu ăn là một ý tưởng hay vì cô ấy có thể tự nấu khi xa nhà. Cho cô ấy vài lời khuyên.
Nếu bạn muốn du học, bạn nên học nấu ăn.
1. Bố của bạn thích thức ăn mặn, nhưng bạn nghĩ cần giảm lượng muối trong thức ăn của ông ấy. Nếu không sức khỏe sẽ có vấn đề. Bạn chia sẻ ý kiến của bạn với ông ấy
→Nếu bố muốn có sức khỏe tốt, bố phải giảm muối trong khẩu phần ăn của bố.
2. Anh của bạn ăn rất khỏe. Anh ấy có thể ăn 3 bát cơm khi đói. Bạn kể điều này cho bạn của bạn nghe.
→Nếu anh trai bạn đói, anh ấy có thể ăn 3 bát cơm.
3. Bạn muốn tham gia lớp học nấu ăn. Mẹ bạn đồng ý nhưng bảo bạn chọn lớp học vào cuối tuần. Đây là lời bà ấy nói với bạn.
→ Bạn có thể tham gia lớp học nấu ăn nếu nó có vào cuối tuần.
4. Bạn của bạn cho bạn miếng thịt lợn, nhưng bạn thấy nó chưa chín. Bạn từ chối bởi vì nó có thể làm bạn đau bụng. Bạn nói điều này với cô ấy.
→ Nếu bạn ăn thịt lợn chưa chín, bạn có thể đau bụng.
5. Chị gái của bạn đang làm bánh. Bạn khuyên chị ấy nên đánh trứng khoảng 10 phút để bánh mịn hơn.
→ Bạn nên đánh trứng trong 10 phút nếu bạn muốn có chiếc bánh mịn hơn.
Trên đây là Soạn A Closer Look 2 trang 11 – 12 Unit 7 SGK tiếng Anh 9 mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,… được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)