Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 trang 64

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5D Grammar trang 64 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5D Grammar

Bản quyền thuộc về TaiLieuViet nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Read the dialogue. Who has a problem with their phone: Freya, Archie or both? Explain your answer.

(Đọc đoạn hội thoại. Ai gặp sự cố với điện thoại của họ: Freya, Archie hay cả hai? Giải thich câu trả lơi của bạn.)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5D Grammar

Gợi ý đáp án

Both Archie’s phone hasn’t been working for a week. Freya might have downloaded malware on her phone.

2. PRONUNCIATION Listen to the dialogue. How is have pronounced?

(Lắng nghe cuộc hội thoại. ‘have’ được phát âm như thế nào?)

Bài nghe

Gợi ý đáp án

‘have’

strong /hæv/

weak /həv/

3. Read the Learn this! box. a) Underline must/have to + infinitive in the dialogue. Then complete the following sentences using must mustn’t have to don’t have to.

(Đọc khung Learn this! a) Gạch chân must/have to + infinitive trong đoạn hội thoại. Sau đó hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng must not / have to / don’t have to.)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5D Grammar

Gợi ý đáp án

1. must

2. don’t have to

3. have to

4. mustn’t

4. Read the Learn this! box. Underline the past modal verbs in the dialogue in exercise 1.

(Đọc khung Learn this! Gạch dưới các động từ khuyết thiếu trong quá khứ trong đoạn hội thoại ở bài tập 1.)

Gợi ý đáp án

might have sent/ can’t have sent/ must have used/ shouldn’t have clicked/ should have warned/ might not have downloaded/ could have gone.

5. USE OF ENGLISH Complete the second sentence so that it means the same as the first. Include the word in brackets.

(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống như câu thứ nhất. Bao gồm từ trong ngoặc.)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5D Grammar

Gợi ý đáp án

1. shouldn’t have lent

2. could have deleted your messages

3. mustn’t have sent that email

4. may not have dialled

5. should have turned

6. can’t have phoned

6. SPEAKING Work in pairs. Describe the photo. Say what might/must/can’t have happened.

(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Nói những gì có thể/ phải/ không thể xảy ra.)

B: Yeah, I see it. What do you think happened?

A: Well, someone might have left it there accidentally.

B: Or they must have intentionally left it there while they went for a run or something.

A: It can’t have been there for too long, though, or someone would have taken it.

B: Right, or maybe the owner came back to get it.

Trên đây là Unit 5 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 64 đầy đủ nhất.