Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 11 A long and healthy life

TaiLieuViet.vn xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Kết nối tri thức Unit 1 A long and healthy life do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.

Ngữ pháp Unit 1 lớp 11 A long and healthy life

Bản quyền thuộc về TaiLieuViet nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Quá khứ đơn – Simple past

1. Với động từ “tobe”

(+) S + was/ were + 0

(-) S + wasn’t/ weren’t + 0

(?) Was/ Were + S + O?

2. Với động từ thường

(+) S+ Ved

(-) S + didn’t + V + 0

(?) Did + S + V + O?

3. Cách sử dụng

– Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

Eg: I traveled to Nha Trang yesterday.

– Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ

Eg: I came back home, had dinner and watched TV.

4. Cách thêm đuôi “ed”

– Hầu hết động từ được thêm “ed” để biến thành động từ thể quá khứ.

– Một vài động từ tận cùng “y” trước “y” là một phụ âm thì bỏ “y” thêm “ied”

Eg: study => sudied

– Một vài động từ tận cùng “y” trước “y” là một nguyên âm thì thêm “ed”

Eg: play => played

– Một vài động từ tận cùng là một phụ âm, trước đó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm thêm “ed”

Eg: plan => planned

II. Hiện tại hoàn thành – Present perfect

1. Cấu trúc

(+) S + have/ has + PII

(-) S + haven’t/ hasn’t + PII

(?) Have/ Has + S + PII?

2. Cách sử dụng

– Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc liên quan đến hiện tại.

Eg: I have lost the wallet yesterday

– Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại

Eg: This is the most delicious dish I have ever eaten

Xem tiếp: Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 2 The generation gap chi tiết nhất

Trên đây là Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life chi tiết nhất.