Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment
I. Phân biệt “will” và “be going to”
1. Cách dùng
Will |
Be going to |
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói. Oh, I’ve left the door open. I will go and shut it. 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ. – People won’t go to Jupiter before the 22nd century. – Who do you think will get the job? 3. Dùng trong câu đề nghị. – Will you shut the door? – Shall I open the window? – Shall we dance? 4. Câu hứa hẹn I promise I will call you as soon as I arrive. |
1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định. – I have won $1,000. I am going to buy a new TV. – When are you going to go on holiday? 2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại. – The sky is very black. It is going to snow. – I crashed the company car. My boss isn’t going to be very happy! |
2. Cấu trúc
S + will + Vinf. |
S + be going to + Vinf. |
Ví dụ: – Tom: My bicycle has a flat tyre. Can you repair it for me? – Tony: Okay, but I can’t do it right now. I will repair it tomorrow. Dịch: – Tom: Xe đạp của tôi bị xẹp lốp. Bạn có thể sửa chữa nó cho tôi chứ? – Tony: Được rồi, nhưng tôi không thể làm điều đó ngay bây giờ. Tôi sẽ sửa chữa nó vào ngày mai. |
Ví dụ: – Mother: Can you repair Tom’s bicycle? It has a flat tyre. – Father: Yes, I know. He told me. I’m going to repair it tomorrow. Dịch: – Mẹ: Anh có thể sửa xe đạp của Tom không? Nó bị xẹp lốp. – Cha: Ừ, anh biết. Nó có nói với anh. Anh sẽ sửa chữa nó vào ngày mai. |
3. Dấu hiệu nhận biết
Will |
Be going to |
tomorrow next day/week/month… someday soon as soon as until… |
Để xác định được thì tương lai gần, cần dựa vào ngữ cảnh và các bằng chứng ở hiện tại. |
II. Passive voice (Câu bị động)
1. Cách dùng câu bị động
– Câu bị động được dùng khi bạn muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, không muốn nhấn mạnh vào tác nhân gây ra hành động
– Thể bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống
2. Thành lập câu bị động
Cấu trúc câu bị động theo các thì:
Thì |
Cấu trúc câu bị động |
Ví dụ câu bị động |
Thì hiện tại đơn |
S + am/is/are + PP + (by +O). |
Ex: He waters flowers everyday. -> Flowers are watered everyday. |
Thì quá khứ đơn |
S + was/were + PP +(by +O). |
Ex: The storm destroyed the city last night. -> The city was destroyed by the storm last night. |
Thì hiện tại tiếp diễn |
S + am/is/are + being + PP + (by +O). |
Ex: We are taking the kids to the zoo. -> The kids are being taken to the zoo. |
Thì quá khứ tiếp diễn |
S + was/were + being + PP + (by +O). |
Ex: They were decorating the house when we came -> The house was being decorated when we came. |
Thì hiện tại hoàn thành |
S + have/has + been + PP + (by +O). |
Ex: We have used this TV for 2 years. -> This TV has been used for 2 years. |
Thì quá khứ hoàn thành |
S + had + been + PP + (by +O). |
Ex: They had done the exercises. -> The exercises had been done. |
Thì tương lai đơn |
S + will + be + PP + (by +O). |
Ex: They will cut the grass tomorrow. -> The grass will be cut tomorrow. |
Thì tương lai tiếp diễn |
S + will + be + being + PP + (by +O). |
Ex: She will be cooking dinner when you come here tomorrow. -> Dinner will be being cooked (by her) when you come here tomorrow. |
Thì tương lai hoàn thành |
S + will + have + been + PP + (by +O). |
Ex: They will have finished the course by the end of this month. -> The course will have been finished by the end of this month. |
3. Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động
– Xác định các thành phần của câu chủ động, thì thời của câu bị động
– Tiến hành xác định chủ ngữ mới, tân ngữ mới
– Tiến hành chia động từ cho câu bị động
– Tiến hành ghép thành câu hoàn chỉnh
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh câu
1. What (buy/you) for Mary at her birthday party tomorrow?
2. I think you (get) the job.
3. Helen (be)24 next Thursday.
4. Look at the clouds. I think it (rain).
5. It is getting hot. I (take off) my coat.
6. Thank you! I (call) you later.
7. Next year, my family (travel) to New York.
Đáp án:
are you going to buy
will get
will be
is going to rain.
will take off
will call
is going to travel
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện những câu sau
1. Tonight, we………..stay at the resort.
A. are
B. will
C. are going to
2. The film…………start at 6:00 p.m
A. will
B. are going to
C. is going to
3. I feel exhausted. I……..go to bed early tonight.
A. am going to
B. will
C. a và b
4. If you have any questions, feel free to contact us. We……..help you.
A. are going to
B. will
C. are
5. Ask me, I…….answer you.
A. will
B. am going to
C. am
Đáp án:
1-B, 2-C, 3-B, 4-B, 5-A
Bài tập 3: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1.1. flowers/ The /were/ this / morning. /watered/
1.2. been/ cake/ happy/ awful/ because/ eaten!/ am/ has/ I/ that
1.3. grass/ on/ is/ the/ prohibited./ Walking
1.4. Your/ yet. / not/ car/ repaired/ is
1.5. hair/ is/ being/ Your/ brushed.
Đáp án
1.1. The flowers were watered this morning.
1.2. I am happy because that awful cake has been eaten!
1.3. Walking on the grass is prohibited.
1.4. Your car is not repaired yet.
1.5. Your hair is being brushed.
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 Global success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 1: Family Life
Ngữ pháp Unit 2: Humans And The Environment
Ngữ pháp Unit 3: Music
Ngữ pháp Unit 4: For A Better Community
Ngữ pháp Unit 5: Inventions
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)