Bài tập Toán 12 Giải tích chương 4 bài 1

Giải bài tập Toán 12 chương 4 bài 1: Số phức là tài liệu hữu ích đã được TaiLieuViet.vn tổng hợp dành cho các bạn học sinh lớp 12 học tập hiệu quả hơn môn Toán. Tài liệu kèm theo lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn học sinh giải nhanh các bài tập Toán. Mời các bạn và thầy cô tham khảo.

Giải bài tập Toán 12 chương 4 bài 1: Số phức

Bài 1 (trang 133 SGK Giải tích 12): Tính phần thực phần ảo của số phức x, biết:

a) z=1-πi

b) z=sqrt{2} -i

c) z=2sqrt{2}

d) z=-7i

Lời giải:

a) Phần thực: 1, phần ảo: -π

b) Phần thực: √2, phần ảo: -1

c) Phần thực: 2√2, phần ảo: 0

d) Phần thực: 0, phần ảo: -7

Bài 2 (trang 133 SGK Giải tích 12): Tìm các số thực x và y, biết:

a) (3x-2)+(2y+1)i=(x+1)-(y-5)i

b) (1-2x)-i √3=√5+(1-3y)i

c) (2x+y)+(2y-x)i=(x-2y+3)+(y+2x+1)i

Lời giải:

a) Ta có:

a + bi = c + di Leftrightarrow a=c; b= d

Vậy:

(3x-2)+(2y+1)i = (x+1)-(y-5)i

Leftrightarrow left{begin{matrix} 3x-2=x+1 \ 2y+1= -y+5 end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x=frac{3}{2}  \ y =2 end{matrix}right.

b) Ta có: (1-2x)-i √3=√5+(1-3y)i

Leftrightarrow left{begin{matrix} 1-2x=sqrt{5}  \ -sqrt{3} = 1- 3y end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x = frac{1-sqrt{5} }{2}  \ y=frac{1+sqrt{3} }{3}  end{matrix}right.

c, Ta có: (2x+y)+(2y-x)i=(x-2y+3)+(y+2x+1)i

left{begin{matrix} 2x+y =x-2y+3 \ 2y-x=y+2x+1 end{matrix}right.Leftrightarrow  left{begin{matrix} x+3y = 3 \ -3x+y = 1 end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x=0 \ y=1 end{matrix}right.

Bài 3 (trang 133 SGK Giải tích 12): Trên mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:

a) Phần thực của z bằng -2

b) Phần ảo của z bằng 3

c) Phần thực của z thuộc khoảng (-1;2)

a) Tập hợp các điểm thuộc đường thẳng x = -2

b) Tập hợp các điểm thuộc đường thẳng y = 3

c) Tập hợp các điểm thuộc mặt phẳng nằm giữa hai đường thẳng song song x = -1 và x =2 (hình có gạch sọc)

d) Phần mặt phẳng giới hạn bởi các đường thẳng song song y =1 và y = 3 (kể cả các điểm thuộc hai đường thẳng đó).

e) Các điểm thuộc hình chữ nhật với các cạnh nằm trên các đường thằng x = -2, x = 2 , y= -2, y= 2.

Bài 4 (trang 134 SGK Giải tích 12): Tính |z|, với:

a) z = -2 + isqrt{3}

b) z = sqrt{2} - 3i

c) z = -5

d) z = isqrt{3}

Lời giải:

a) left | -2 + isqrt{3}  right | = sqrt{(-2^{2})+(sqrt{3}) ^{2}  } =sqrt{7}

b) left | sqrt{2}  - 3i  right | = sqrt{(sqrt{2}) ^{2} + (-3^{2})  } =sqrt{11}

c) left | -5  right | =left | -5  + 0iright | =sqrt{(-5^{2})+(0) ^{2}  } =5

c) left | isqrt{3}   right | =left | 0  + isqrt{3} right | =sqrt{(0^{2})+(sqrt{3} ) ^{2}  } =sqrt{3}

Bài 5 (trang 134 SGK Giải tích 12): Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều kiện:

a) |z| = 1

b) |z| ≤ 1

c) 1<|z| ≤ 2

d) |z| = 1 và phần ảo của z = 1

Lời giải:

a) Giả sử điểm M(x, y) biểu diễn số phức z = x+y thỏa mãn:

|z|=|x+yi|=1 ⇔sqrt{(x^2) + (y^2)} = 1

⇔x^2+y^2=1

Vậy M thuộc đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R =1 có phương trình x2+y2=1.

b) Tập hợp các điểm trên hình tròn tâm x2+y2=1.

c) Các điểm nằm trong hình vành khăn giới hạn bởi các đường tròn tâm O, bán kính tròn nhở bằng 1, đường tròn lớn bằng 2, (hình tô đậm) không kể các điểm thuộc đường tròn nhỏ.

d) Giao điểm của đường thẳng y = 1 và đường tròn x2+y2=1.

Bài 6 (trang 134 SGK Giải tích 12): Tìm z, biết:

a) z=1-isqrt{2}

b) z=-sqrt{2} +isqrt{3}

c) z=5

d) z=7i

Lời giải:

a) overline{1-isqrt{2} } = 1 + isqrt{2}

b) overline{-sqrt{2} +isqrt{3}  } = -sqrt{2}  - isqrt{3}

c) overline{5 } = 5

a) overline{7i} = -7i

Trên đây các bạn đã tham khảo tài liệu: Giải bài tập Toán 12 chương 4 bài 1: Số phức, các bạn có thể tham khảo thêm các bài toán, lời giải hay cùng kiến thức nâng cao tại Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12

Để có kết quả cao hơn trong học tập, TaiLieuVietxin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học mà TaiLieuViettổng hợp và đăng tải.