Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure

Với mong muốn giúp các em học sinh học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, TaiLieuViet.vn đã đăng tải bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit năm học 2023 – 2024. Trong đó, Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 3: Teen Stress And Pressure gồm toàn bộ từ mới quan trọng, kèm theo phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 9 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả.

* Xem thêm Ngữ pháp Unit 3 lớp 9 tại:

Ngữ pháp Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure

VOCABULARY

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. adolescence

(n) /ˌædəˈlesns/

giai đoạn vị thành niên

2. adulthood

(n) /ˈædʌlthʊd/

giai đoạn trưởng thành

3. astonished

(adj) /əˈstɒnɪʃt/

ngạc nhiên, kinh ngạc

4. breakdown

(n) /ˈbreɪkdaʊn/

sự thất bại, sự sụp đổ

5. calm

(adj) /kɑːm/

bình tĩnh

6. cognitive skill

(n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/

kĩ năng tư duy

7. concentrate

(v) /kɒnsntreɪt/

tập trung

8. confident

(adj) /ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

9. conflict

(n, v) /ˈkɒnflɪkt/

(sự) xung đột, mâu thuẫn

10. degree

(n) /dɪˈɡriː/

trình độ, bằng cấp

11. delighted

(adj) /dɪˈlaɪtɪd/

vui sướng

12. depressed

(adj) /dɪˈprest/

tuyệt vọng

13. designer

(n) /dɪˈzaɪnə(r)/

nhà thiết kế

14. disappoint

(v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/

làm thất vọng

15. doubt

(v) /daʊt/

nghi ngờ, ngờ vực

16. embarrassed

(adj) /ɪmˈbærəst/

xấu hổ

17. emergency

(n) /iˈmɜːdʒənsi/

tình huống khẩn cấp

18. emotion

(n) /ɪˈməʊʃn/

cảm xúc

19. expect

(v) /ɪkˈspekt/

kì vọng

20. frustrated

(adj) /frʌˈstreɪtɪd/

bực bội (vì không giải quyết được việc gì)

21. graduate

(n) /ˈɡrædʒuət/

người mới tốt nghiệp

22. helpline

(n) /ˈhelplaɪn/

đường dây nóng trợ giúp

23. house-keeping skill

(n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/

kĩ năng làm việc nhà

24. independence

(n) /ˌɪndɪˈpendəns/

sự độc lập, tự lập

25. informed decision

(n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/

quyết định có cân nhắc

26. left out

(adj) /left aʊt/

cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

27. life skill

/laɪf skɪl/

kĩ năng sống

28. medicine

(n) /ˈmedɪsn/

thuốc

29. organ

(n) /ˈɔːɡən/

bộ phận, cơ quan

30. perform

(v) /pəˈfɔːm/

thể hiện

31. put in sb’s shoes

(v)

đặt mình vào địa vị ai đó

32. remind

(v) /rɪˈmaɪnd/

nhắc nhở

33. relaxed

(adj) /rɪˈlækst/

thoải mái, thư giãn

34. resolve

(v) /rɪˈzɒlv/

giải quyết

35. resolve conflict

(v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/

giải quyết xung đột

36. risk taking

(n) /rɪsk teɪkɪŋ/

liều lĩnh

37. self-aware

(adj) /self-əˈweə(r)/

tự nhận thức, ngộ ra

38. self-disciplined

(adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/

tự rèn luyện

39. stay up late

(v) /steɪ ʌp leɪt)

thức khuya

40. stressed

(adj) /strest/

căng thẳng, mệt mỏi

41. suffer

(v) /ˈsʌfə(r)/

chịu đựng, trải qua

42. tense

(adj) /tens/

căng thẳng

43. worried

(adj) /ˈwɜːrid/

lo lắng

* Xem thêm Hướng dẫn Soạn tiếng Anh 9 Unit 3 Teen stress and pressure tại:

  • Unit 3 lớp 9 Getting started
  • Unit 3 lớp 9 A closer look 1
  • Unit 3 lớp 9 A closer look 2

Bài tập vận dụng

Fill each blank with a suitable word in the box.

rude

hard

another

check

or

because

use

on

posting

to do

Cyberbullying is the (1) ___________ of technology to annoy, threaten, embarrass or target (2) ___________ person. Online threats and aggressive, ___________ or rude texts, posts, or messages all count. So does (3) ___________ personal information, pictures, or videos designed to hurt or embarrass someone else. (4) ___________ comments often focus on things like a person’s gender, religion race, or physical differences.

nline bullying can be particularly damaging and upsetting (5) ___________ it is usually anonymous or (6) ___________ to find. People can suffer (7) ___________ a 24/7 basis – every time they (8) ___________ their cellphone or computer.

The first thing (9) ___________ to solve the problem is to tell an adult you trust. You also can talk to your school counselor or a trusted teacher or family member. Ignoring bullies is the best way to take away their power, but it isn’t always easy to do – in the real world (10) ___________ online.

Xem đáp án

1. use

2. another

3. posting

4. Rude

5. because

6. hard

7. on

8. check

9. to do

10. or

Choose the best answer

1. The new …………. that provides advice for older people is totally free.

A. emotion

B. helpline

C. co-founder

2. They had an awful flight one year ago, but now they’ve ……. their conflicts.

A. overcomed

B. collaborated

C. resolved

3. Some people think that schools put too much ………… on students nowadays.

A. interest

B. emotion

C. pressure

4. Overcoming negative feelings is a/an ………… control skill.

A. cognitive

B. emotion

C. housekeeping

5. Many young people are now involved in drug ………….

6. This work would help her ………… her fear of being alone.

A. collaborate

B. resolve

C. overcome

Xem đáp án

1. B

2. C

3. C

4. B

5. A

6. C

Write the correct form of the words in brackets.

1. Nowadays young people want to leave home as soon as they reach ___________. (adult)

2. A good night’s sleep will improve your ___________. (concentrate)

3. Teens should learn to be ___________ when making a presentation. (confidence)

4. Going away to college has made me much more ___________. (depend)

5. A lot of people eat too much when they’re ___________. (depress)

6. I have a bad habit of taking on more___________than I can handle. (responsible)

7. Students have spoken of their growing ___________with school administrators.(frustrate)

8. Ann suffered from depression and a number of other ___________ problems. (emotion)

Xem đáp án

1. Nowadays young people want to leave home as soon as they reach ______adulthood_____. (adult)

2. A good night’s sleep will improve your ____concentration_______. (concentrate)

3. Teens should learn to be _____confident______ when making a presentation. (confidence)

4. Going away to college has made me much more _____independent______. (depend)

5. A lot of people eat too much when they’re _____depressed______. (depress)

6. I have a bad habit of taking on more_____responsibilities______than I can handle. (responsible)

7. Students have spoken of their growing _____frustration______with school administrators.(frustrate)

8. Ann suffered from depression and a number of other ____emotional_______ problems. (emotion)

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh 9 mới Unit 3 Teen Stress And Pressure. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bảnTừ vựng Tiếng Anh lớp 9 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit . Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!