Mục Lục
ToggleTừ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
Nằm trong tập tài liệu Để học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit, Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 9 chương trình mới dưới đây do TaiLieuViet.com sưu tầm và đăng tải.
I. VOCABULARY Unit 1 Local Environment
Từ mới |
Phiên âm |
Nghĩa |
1. artisan |
/ɑtɪ:’zæn/ (n.) |
thợ làm nghề thủ công |
2. handicraft |
/’hændikrɑ:ft/ (n.) |
sản phẩm thủ công |
3. workshop |
/’wɜ:kʃɒp/ (n.) |
xưởng, công xưởng |
4. attraction |
/ə’trækʃn/ (n.) |
điểm hấp dẫn |
5. preserve |
/prɪ’zɜ:v/ (v.) |
bảo tồn, gìn giữ |
6. authenticity |
/ɔ:θen’tɪsəti/ (n.) |
tính xác thực, chân thật |
7. cast |
/kɑ:st/ (v.) |
đúc (đồng…) |
8. craft |
/krɑ:ft/ (n.) |
nghề thủ công |
9. craftsman |
/’krɑ:ftsmən/ (n.) |
thợ làm đồ thủ công |
10. team-building |
/’ti:m bɪldɪŋ/ (n.) |
xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội |
11. drumhead |
/drʌmhed/ (n.) |
mặt trống |
12. embroider |
/ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.) |
thêu |
13. frame |
/freɪm/ (n.) |
khung |
14. lacquerware |
/’lækəweə(r)/ (n.) |
đồ sơn mài |
15. layer |
/’leɪə(r)/ (n.) |
lớp (lá…) |
16. mould |
/məʊld/ (v.) |
đổ khuôn, tạo khuôn |
17. sculpture |
/’skʌlptʃə(r)/ (n.) |
điêu khắc, đồ điêu khắc |
18. surface |
/’sɜ:fɪs/ (n.) |
bề mặt |
19. thread |
/θred/ (n.) |
chỉ, sợi |
20. weave |
/wi:v/ (v.) |
đan (rổ, rá…), dệt (vải…) |
21. turn up |
/tɜ:n ʌp/ (phr. v.) |
xuất hiện, đến |
22. set off |
/set ɒf/ (phr. v.) |
khởi hành, bắt đầu chuyến đi |
23. close down |
/kləʊz daʊn/ (phr. v.) |
đóng cửa, ngừng hoạt động |
24. pass down |
/pɑ:s daʊn/ (phr. v.) |
truyền lại (cho thế hệ sau…) |
25. face up to |
/feɪs ʌp tu/ (phr. v.) |
đối mặt, giải quyết |
26. turn down |
/tɜ:n daʊn / (phr. v.) |
từ chối |
27. set up |
/set ʌp/ (phr. v.) |
thành lập, tạo dựng |
28. take over |
/teɪk əʊvə/ (phr. v.) |
tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp |
29. live on |
/lɪv ɒn/ (phr. v.) |
sống bằng, sống dựa vào |
30. treat |
/tri:t/ (v.) |
xử lí |
31. carve |
/kɑ:v/ (v.) |
chạm, khắc |
32. stage |
/steɪdʒ/ (n.) |
bước, giai đoạn |
33. artefact |
/’ɑ:tɪfækt/ (n.) |
đồ tạo tác |
34. loom |
/lu:m/ (n.) |
khung cửi dệt vải |
35. versatile |
/’vɜ:sətaɪl/ (adj.) |
nhiều tác dụng, đa năng |
36. willow |
/’wɪləʊ/ (n.) |
cây liễu |
37. charcoal |
/’tʃɑ:kəʊl/ |
chì, chì than (để vẽ) |
38. numerous |
/’nju:mərəs/ (adj.) |
nhiều, đông đảo, số lượng lớn |
39. birthplace |
/ˈbɜːθpleɪs/ (n.) |
nơi sinh ra, quê hương |
40. deal with |
/diːl wɪð/ (phr. v.) |
giải quyết |
41. get on with |
/get ɒn wɪð/ (phr. v.) |
có quan hệ tốt |
42. knit |
/nɪt/ (v.) |
đan (len,sợi) |
43. look foward to |
/lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.) |
trông mong |
44. marble sculpture |
/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ |
điêu khắc đá |
45. memorable |
/ˈmemərəbəl/ (adj) |
đáng nhớ |
46. pottery |
/ˈpɒtəri/ (n.) |
đồ gốm |
47. great- grandparent |
/ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n) |
cụ (người sinh ra ông bà) |
48. Place of interest |
/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.) |
địa điểm hấp dẫn |
49. tug of war |
/tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.) |
trò kéo co |
50. riverbank |
/ˈrɪvəbæŋk/ (n.) |
bờ sông |
51. conical hat |
/ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n) |
nón lá |
52. minority ethnic |
/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n) |
dân tộc thiểu số |
II. Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9
Làm ngày: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment
III. Bài tập vận dụng
Complete the sentences using the given words/ phrases
team-building |
embroider |
workshop |
craft |
drumheads |
knitting |
reminds |
numerous |
versatile |
stage |
treated |
conical |
cast |
weave |
surface |
craftman’s |
frame |
artisan |
1. The traditional ……………….. village attracts millions of foreign tourists each year.
2. His parents want him to take over their family’s ……………….. which was set up by his grandparents.
3. People use buffalo skin to make the ………………..
4. I need to buy a new ……………….. for the picture. Do you know any shops near here?
5. We are looking for a manager with good ……………….. and leadership skills.
6. It takes great skill to ……………….. a statue in gold.
7. I’m not allowed to tell you about the plan at this ……………..…
8. The ……………….. piece of pottery must be worth a million dollars.
9. They ……………….. the scarves with flowers to make them more colorful.
10. It’s hard to find a marble with such a smooth and shiny ………………..
11. ……………….. handicraft products from different countries are displayed for sale at the fair.
12. That picture always ……………….. me of my hometown.
13. The problem of air pollution cannot be ……………….. until they work together.
14. This basket is extremely ……………….. – You can use it for lots of different purposes.
15. The woman shut themselves behind doors to ………….. their cloth.
16. Jane is ……………. her a sweater for Christmas
17. The Bai Tho ……………. hat was first made in Tay Ho village, Hue
18. To become a professional ………….., a trainee must work hard in more than twenty years.
1. craft |
2. workshop |
3. drumheads |
4. frame |
5. team-building |
6. cast |
7. stage |
8. craftman’s |
9. embroider |
10. surface |
11. numerous |
12. reminds |
13. treated |
14. versatile |
15. weave |
16. knitting |
17. conical |
18. artisan |
Choose the best answer A, B or C
1. Vietnamese ___________ is now available to purchase online.
2. How many ___________ of leaves does a Hue’s conical hat have?
A. surface
B. layers
C. frames
3. He works as a/ an ___________ in his uncle’s workshop.
A. attraction
B. artisan
C. embroider
4. The car has been ___________ in clay.
A. moulded
B. woven
C. embroidered
5. They need to find a solution to ___________ the local environment.
A. preserve
B. cast
C. weave
6. Burglars broke into the museum and stole dozens of valuable marble _________.
A. crafts
B. sculptures
C. workshops
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
5. A |
6. B |
Match the word with its definition.
1. artisan |
a. the process of encouraging members of a group to work well together by having them take part in activities and games |
2. workshop |
b. a long, thin strand of cotton, nylon, or other fibers used in sewing or weaving |
3. authenticity |
c. a product that is made by hand rather than by using a machine |
4. handicraft |
d. the place where something first started to exist |
5. team-building |
e. a work of art that is a solid figure or object made by carving or shaping wood, stone, clay, metal, etc. |
6. birthplace |
f. the quality of being real or true |
7. thread |
g. a person who does skilled work, making things with their hands |
8. sculpture |
h. a room or building where things are made using tools or machines |
1. g |
2. h |
3. f |
4. c |
5. a |
6. d |
7. b |
8. e |
Give the correct form of the words in capital.
1. Children have to have moral lessons at school to avoid behavior of ___________ in the future. (MORALITY)
2. If you don’t go to work regularly, you will be punished for ___________ in work. (REGULARITY)
3. In our country, men and women are equal. No one supports sexual ___________. (EQUALITY)
4. Every young man undergoing military training is bound to experience ___________. (COMFORT)
5. Tom’s failure was due not to ___________ but to his own mistakes. (FORTUNE)
6. He is a notorious___________who robbed a bank yesterday. (CRIME)
1. Children have to have moral lessons at school to avoid behavior of _____immorality______ in the future. (MORALITY)
2. If you don’t go to work regularly, you will be punished for ____irregularity_______ in work. (REGULARITY)
3. In our country, men and women are equal. No one supports sexual _____inequality______. (EQUALITY)
4. Every young man undergoing military training is bound to experience ____discomforts_______. (COMFORT)
5. Tom’s failure was due not to _____misfortune______ but to his own mistakes. (FORTUNE)
6. He is a notorious____criminal_______who robbed a bank yesterday. (CRIME)
Check new words
1. to impress (v): tạo ấn tượng
=> …………………… (n): sự ấn tượng
=> …………………… (adj): được gây ấn tượng
=> …………………… (adj): ấn tượng
=> …………………… (adv): một cách ấn tượng
2. to correspond (v): trao đổi thư tín
=> …………………… (n): sự trao đổi thư
=> …………………… (n): người viết thư, phóng viên
3. to educate (v): giáo dục
=> …………………… (n): sự giáo dục
=> …………………… (adj): thuộc về giáo dục
=> …………………… (adv): về giáo dục
=> …………………… (adj): được/ có giáo dục
=> …………………… (adj): có tính giáo dục
4. friend (n): bạn bè
=> …………………… (adj): thân thiện
=> …………………… (n): sự thân thiện
=> …………………… (adj): không thân thiện
=> …………………… (n): sự không thân thiện
=> …………………… (n): tình bạn
=> …………………… (adj): không có bạn
5. beauty (n): nét đẹp, vẻ đẹp
=> …………………… (adj): vẻ đẹp
=> …………………… (adv): hay, đẹp
=> …………………… (v): làm đẹp
6. peace (n): sự thanh bình, hòa bình
=> ……………………(adj): thanh bình
=> …………………… (adv): một cách thanh bình
7. enjoy (v): thích thú, tận hưởng
=> …………………… (n): sự thích thú, sự thú vị
=> …………………… (adj): thú vị
=> …………………… (adv): một cách thú vị
8. to compel (v): bắt buộc
=> …………………… (n): sự bắt buộc
=> …………………… (adj): bắt buộc
=> …………………… (adv): một cách bắt buộc
9. to instruct (v): hướng dẫn, chỉ dẫn, dạy, đào tạo
=> …………………… (n): sự hướng dẫn, sự giảng dạy
=> …………………… (n): người hướng dẫn, giáo viên
=> …………………… (adj): mang lại thông tin
=> …………………… (adv): một cách hữu ích
10. to differ (v): khác với
=> …………………… (n): sự khác nhau
=> …………………… (adj): khác nhau
=> …………………… (adv): một cách khác nhau
1. to impress (v): tạo ấn tượng
=> ………impression…………… (n): sự ấn tượng
=> ………impressed…………… (adj): được gây ấn tượng
=> ………impressive…………… (adj): ấn tượng
=> ………impressively…………… (adv): một cách ấn tượng
2. to correspond (v): trao đổi thư tín
=> ………correspondence…………… (n): sự trao đổi thư
=> ………correspondent…………… (n): người viết thư, phóng viên
3. to educate (v): giáo dục
=> ………education…………… (n): sự giáo dục
=> ………educational…………… (adj): thuộc về giáo dục
=> ………educationally…………… (adv): về giáo dục
=> ………educated…………… (adj): được/ có giáo dục
=> ………educative…………… (adj): có tính giáo dục
4. friend (n): bạn bè
=> ………frienfly…………… (adj): thân thiện
=> ………friendliness…………… (n): sự thân thiện
=> ………unfriendly…………… (adj): không thân thiện
=> ………unfrienliness…………… (n): sự không thân thiện
=> ………friendship…………… (n): tình bạn
=> ………friendless…………… (adj): không có bạn
5. beauty (n): nét đẹp, vẻ đẹp
=> ………beautiful…………… (adj): vẻ đẹp
=> ………beautifully…………… (adv): hay, đẹp
=> ………beautify…………… (v): làm đẹp
6. peace (n): sự thanh bình, hòa bình
=> ………peaceful……………(adj): thanh bình
=> ………peacefully…………… (adv): một cách thanh bình
7. enjoy (v): thích thú, tận hưởng
=> ………enjoyment…………… (n): sự thích thú, sự thú vị
=> ………enjoyable…………… (adj): thú vị
=> ………enjoyably…………… (adv): một cách thú vị
8. to compel (v): bắt buộc
=> ………compulsion…………… (n): sự bắt buộc
=> ………compulsory…………… (adj): bắt buộc
=> ………compulsorily…………… (adv): một cách bắt buộc
9. to instruct (v): hướng dẫn, chỉ dẫn, dạy, đào tạo
=> ………instruction…………… (n): sự hướng dẫn, sự giảng dạy
=> ………instructor…………… (n): người hướng dẫn, giáo viên
=> ………instructive…………… (adj): mang lại thông tin
=> ………different…………… (adj): khác nhau
=> ………differently…………… (adv): một cách khác nhau
* Xem thêm Đề ôn tập Ngữ âm, Từ vựng lớp 9 Unit 1 có đáp án tại:
- Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
- Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
- Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI
* Nếu bạn đọc đang theo học Tiếng Anh lớp 9 chương trình cũ, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh theo từng Unit sách cũ hệ 7 năm tại đây: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 cũ Unit 1: A visit from a pen pal.
Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.
Xem thêm:
- Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local environment nâng cao (số 1) HOT
- Bài tập câu phức trong Tiếng Anh – Complex sentences CÓ ĐÁP ÁN
- Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của các em học sinh lớp 9, bên cạnh tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 9 theo chương trình mới + chương trình cũ, TaiLieuViet.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu từ vựng tiếng Anh theo từng Unit khác nhau.
* Xem chi tiết hướng dẫn học tiếng Anh 9 Unit 1 chương trình mới tại: Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment. FULL
Lý thuyết Từ vựng Unit 1 SGK tiếng Anh 9 mới gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài 1, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu là tài liệu học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 9. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và download tiện cho việc học tập và giảng dạy.
Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng trong Unit 1 Local Environment sách mới lớp 9.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)