Tài liệu từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 12 Home Life chương trình cũ nằm trong bộ đề Từ vựng tiếng Anh lớp 12 năm 2023 – 2024 do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh bao gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng có trong Unit 1, kèm theo phân loại từ và định nghĩa chắc chắn sẽ là tài liệu ôn tập Từ vựng tiếng Anh 12 theo Unit hiệu quả.

* Xem Hướng dẫn học Unit 1 lớp 12 Home Life tại: Soạn Unit 1 lớp 12 Home Life hệ 7 năm FULL

A. Reading – Unit 1 trang 12 – 14 SGK tiếng Anh 12

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. wonder /’wʌndə/

(v) ngạc nhiên

(n) điều kỳ diệu, kỳ quan

2. possess /pə’zes/ (v) có, sở hữu
3. courage /’kʌridʒ/ (n) sự can đảm
4. cherish /’t∫eri∫/ (v) yêu thương
5. recious /’pre∫əs/ (a) quý giá
6. effort /’efət/ (n) sự cố gắng
7. opportunity /,ɔpə’tju:niti/ (n) cơ hội
8.  worthy /ˈwɜːði/ (n) nhân vật quan trọng
9. entitlement /in’taitlmənt/ (n) quyền
10. consider /kən’sidə/ (v) nghĩ về ai/cái gì, cân nhắc, xem xét
11. unconditional /,ʌnkən’di∫ənl/ (a) tuyệt đối
12. career /kə’riə/

(n): sự nghiệp

(a): chuyên nghiệp

13. offer /ˈɒfə(r)/ (v) tặng
14. definitely /’definitli/ (adv) dứt khoát
15. respect /rɪˈspekt/ (n) sự tôn trọng
16.  value /ˈvæljuː/ (n) giá trị
17.  encourage /in’kʌridʒ/ (v) khuyến khích
18. shift ∫ift (n) ca, kíp
19. night shift naɪt ∫ift (n) ca đêm
20. biologist bai’ɔlədʒist (n) nhà sinh vật học
21. project ‘prədʒekt (n) đề án, dự án
22. to join hands tə dʒɔɪn hændz nắm tay nhau, cùng nhau
23. caring ˈkeərɪŋ (adj) quan tâm tới người khác; chu đáo
24. responsibility ri,spɔnsə’biləti (n) trách nhiệm
25. to take/ assume the responsibility to sb for sth tə teɪk/ əˈsjuːm ðə ri,spɔnsə’biləti chịu trách nhiệm với ai về điều gì đó
26. household chores ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r) (n) việc nhà, việc vặt trong nhà
27. to run the household tə rʌn ðə ‘haushould trông nom việc nhà
28. to leave home for school tə liːv həʊm fə(r) skuːl đến trường
29. suitable ‘su:təbl (adj) phù hợp
30. to rush to tə rʌʃ tə (v) xông tới, lao vào
31. to be willing (to do sth) tə bi ˈwɪlɪŋ sẵn sàng làm cái gì
32. to give a hand tə ɡɪv ə hænd giúp một tay
33. eel i:l (n) con lươn
34. eel soup i:l suːp cháo lươn
35. attempt ə’tempt (n) sự cố gắng
36. to win a place at university thi đỗ vào trường đại học
37. to take out the garbage đổ rác
38. mischievous ‘mist∫ivəs (adj) tinh nghịch, tai quái
39. mischief ‘mist∫if (n) trò tinh nghịch, trò tinh quái
40. mischievously ‘mist∫ivəsli (adv) tinh nghịch, tai quái
41. obedient (to sb/sth) ə’bi:djənt (adj) biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo
42. obedience əˈbiːdiəns (n) sự vâng lời, ngoan ngoãn
43. obediently ə’bi:djəntli (adv) biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo
44. hard-working ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ (adj) chăm chỉ
45. to mend tə mend (v) sửa chửa
46. close-knit ‘klousnit gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)
47. to support sə’pɔ:t (v) ủng hộ
48. supportive of
49. to share one’s feeling chia sẻ tình cảm với nhau
50. to come up được đặt ra
51. frankly ‘fræηkli (adv) thẳng thắn, trung thực
52. to feel + adj cảm thấy
53. secure si’kjuə (adj) an tâm
54. separately (adv) riêng rẽ, tách biệt nhau
55. to shake hands (v) bắt tay
56. to play tricks (on sb) chơi xỏ ai

B. Speaking – Unit 1 trang 15 SGK tiếng Anh 12

Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của các em học sinh lớp 12, bên cạnh tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 12 theo chương trình mới + chương trình cũ, TaiLieuViet.vn đã đăng tải rất nhiều tài liệu từ vựng tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit khác nhau.

* Tham khảo Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 12: Home Life tại: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 Unit 1: Home life

Từ mới Phát âm Định nghĩa
1. to apply to sb ə’plai thích hợp với ai; có hiệu quả
2. interest ‘intrəst (n) sở thích
3. interesting ˈɪntrəstɪŋ (a) thú vị Ex: The film is very interesting
4. interested ˈɪntrəstɪd (a) cảm thấy thú vị Ex: I’m interested in the film
5. secret ‘si:krit (n) điều bí mật
6. to make a decision = to decide: (ph.v) quyết định
7. upbringing ‘ʌpbriηiη (n) sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)
8. to get on well with (ph.v) hòa đồng với
9. harmonious hɑ:’mɔniəs (adj) không có sự bất đồng hoặc ác cảm

C. Listening – Unit 1 trang 16 17 SGK tiếng Anh 12

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. to reserve sth (for sb/sth) = to book [ri’zə:v] (v) đặt trước
2. coach kəʊtʃ (n) xe chở khách đường dài
3. spread out = cover a large area (v) trải dài, tản ra
4. leftover ˈleftəʊvə(r) (n) thức ăn thừa
5. to sound + adj saʊnd (v) nghe có vẻ
6. all over the place khắp mọi nơi
7. to get together təˈɡeðə(r) (v) họp lại
8. a kid kɪd (n) đứa trẻ
9. to end up (v) kết thúc

D. Writing – Unit 1 trang 17 SGK tiếng Anh 12

Từ mới Định nghĩa
1. doing household chores  làm công việc nhà
2. coming home late về nhà muộn
3. preparing meals chuẩn bị bữa ăn
4. watching TV xem TV
5. talking on the phone nói chuyện điện thoại
6. using the family motorbike sử dụng xe máy của gia đình
7. going out with friends đi chơi với bạn bè
8.  family rule qui tắc trong gia đình

– let + sb do sth: để cho ai đó làm gì

– allow + sb to do sth: cho phép ai đó làm gì

– be allowed to + do sth: được cho phép làm gì

– have to + do sth: phải làm gì

– permit +sb/ sth: cho phép ai đó/ cái gì

+ sb to do sth: cho phép ai đó làm gì

+ doing sth: cho phép làm gì

+ of sth: cho phép của cái gì

E. Language Focus – Unit 1 Trang 18 19 SGK tiếng Anh 12

Từ mới Phát âm Định nghĩa
1. great grandfather ɡreɪt ˈɡrænfɑːðə(r) (n) ông cố, ông cụ
2. message ‘mesidʒ thông điệp, thông báo
3. divorce di’vɔ:s (v) ly dị
4. stepmother ˈstepmʌðə(r) (n) mẹ ghẻ
5. marriage ˈmærɪdʒ (n) hôn nhân, lễ cưới
6. brief briːf (a) vắn tắt
7. fatherhood ˈfɑːðəhʊd (n) cương vị làm cha
8. memory ‘meməri (n) trí nhớ, kỷ niệm
9. devoted di’voutid (a) dâng cho
10. exam result (n) kết quả thi
11. address ə’dres địa chỉ
11. privilege ‘privəlidʒ đặc quyền
12. legacy ‘legəsi(n) gia tài
13. appreciate ə’pri:∫ieit (v) đánh giá cao
14. underestimate ,ʌndər’estimeit (v) đánh giá thấp

F. Bài tập từ vựng unit 1 lớp 12 Home life có đáp án

Complete each of the following sentences with the correct form of the word from the box

biologist supportive unwilling mischief disobey

confidence caring active solution responsibility

1. If you continue to………………….the rules, you will be punished.

2. Spoiled children are often up to………………….

3. The more he fails, the more he loses………………….in his abilities.

4. She is a research………………….for a pharmaceutical company.

8. She is a very………………….woman. She is always helpful and sympathetic toward other people.

9. He feels a strong sense of………………….towards his parents.

10. They were seeking an ultimate………………….to the city’s traffic problem.

Choose the correct answer to complete the sentence.

Câu 1: Each of us must take ______ for our own actions.

A. probability

B. ability

C. possibility

D. responsibility

Câu 2: These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.

A. solve

B. solvable

C. solutions

D. solvability

Câu 3: John is _______ only child in his family so his parents love him a lot.

A. a

B. the

C. an

D. no article

ĐÁP ÁN

1. If you continue to………disobey……….the rules, you will be punished.

2. Spoiled children are often up to………mischief………….

3. The more he fails, the more he loses…………confidence……….in his abilities.

4. She is a research…………biologist……….for a pharmaceutical company.

5. She was unable, or………unwilling………….to give me further details.

6. Although he is nearly 80, he is still very…………active……….

7. We are totally………supportive………….of this idea.

8. She is a very…………caring……….woman. She is always helpful and sympathetic toward other people.

9. He feels a strong sense of………responsibility………….towards his parents.

10. They were seeking an ultimate………solution………….to the city’s traffic problem.

Choose the correct answer to complete the sentence.

1 – D; 2 – C; 3 – B;

Xem thêm Hướng dẫn giải Unit 1 lớp 12 chi tiết tại: Giải Unit 1 lớp 12 Home Life hệ 7 năm FULL

* Nếu các em đang theo học sách mới của bộ GD&ĐT mời bạn đọc tham khảo tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 mới tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 1 Life Stories

Trên đây là tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Unit 1 Home Life lớp 12. Tuy nhiên, để học tốt hơn cũng như nắm rõ hơn nghĩa và từ mới tiếng Anh 12, mời các bạn làm thêm bài trắc nghiệm tiếng Anh 12 Unit 1 mà chúng tôi đã chuẩn bị: Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 1. Chúc các bạn học tốt và đạt kết quả cao.

Ngoài ra, TaiLieuViet.vn đã đăng rất nhiều tài liệu Bài tập tiếng Anh lớp 12 Unit 1 Home life có đáp án khác nhau như:

  • Tổng hợp Bài tập Unit 1 lớp 12: Home life có đáp án
  • Bài tập tự luận tiếng Anh Unit 1 lớp 12 Home life

Tham khảo thêm Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 2 tại:

Từ vựng Unit 2 lớp 12: Cultural diversity