Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8 KNTT Online

TaiLieuViet.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8 KNTT để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 KNTT có đáp án kèm theo. Bài viết giúp bạn đọc có thể trau dồi được nội dung kiến thức của bài học. Mời các bạn cùng làm bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 7 KNTT
  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 5 KNTT
  • Câu 1:

    Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây?

  • Câu 2:

    Tế bào nào sau đây không có thành tế bào:

  • Câu 3:

    Cho các ý sau:

    1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

    2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

    3. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

    4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

    5. Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

    Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

  • Câu 4:

    Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là

  • Câu 5:

    Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

  • Câu 6:

    Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

  • Câu 7:

    Trong thành phần của nhân tế bào có:

  • Câu 8:

    Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

  • Câu 9:

    Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?

  • Câu 10:

    Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

  • Câu 11:

    Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận:

  • Câu 12:

    Nhân điều khiển mọi họa động trao đổi chất của tế bào bằng cách:

  • Câu 13:

    Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?

  • Câu 14:

    Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ

  • Câu 15:

    Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại