Trắc nghiệm bài Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 7 CD được TaiLieuViet.vn tổng hợp và đăng tải. Sau mỗi lần luyện tập, các bạn có thể xem kết quả để biết bài làm của mình đúng hay sai nhằm củng cố lại kiến thức đã học. Chúc các bạn học tốt!

  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 6 CD
  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8 CD

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực CD được TaiLieuViet tổng hợp theo chương trình SGK môn Sinh học 10 Cánh Diều kết hợp các tài liệu mở rộng, hỗ trợ học sinh lớp 10 nắm vững nội dung bài học chuẩn bị cho các bài kiểm tra sắp tới.

  • Câu 1:

    Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn ra thành 2 loại:

  • Câu 2:

    Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?

  • Câu 3:

    Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tất cả các tế bào nhân sơ?

  • Câu 4:

    Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm

  • Câu 5:

    Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?

  • Câu 6:

    Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan

  • Câu 7:

    Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì

  • Câu 8:

    Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:

  • Câu 9:

    Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?

  • Câu 10:

    Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

  • Câu 11:

    Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận:

  • Câu 12:

    Bảo quản riboxom không có đặc điểm

  • Câu 13:

    Nhân điều khiển mọi họa động trao đổi chất của tế bào bằng cách:

  • Câu 14:

    Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?

  • Câu 15:

    Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại