Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 21 KNTT Online

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 21 KNTT được TaiLieuViet.vn tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 KNTT có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết và làm bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 20 KNTT
  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 19 KNTT
  • Câu 1:

    Đâu là ý không đúng khi nói về dinh dưỡng, sinh sản của vi sinh vật?

  • Câu 2:

    Xác định: Điều gì mô tả đúng chức năng của “vi khuẩn xấu”?

  • Câu 3:

    Xác định: Làm thế nào để sinh sản hữu tính ở vi khuẩn?

  • Câu 4:

    Cho biết: Điều kiện quan trọng nhất để chuyển từ dạng sợi sang dạng men trong phòng thí nghiệm là?

  • Câu 5:

    Chọn ý đúng: Trong tự nhiên, nấm hay gặp nhất ở đâu?

  • Câu 6:

    Có bao nhiêu ý đúng: Cho các nhận định về phương thức sống của vi khuẩn giới Khởi sinh như sau?

    (1) Chúng là sinh vật dị dưỡng hoặc tự dưỡng.

    (2) Chúng là sinh vật dị dưỡng: hoại sinh hoặc kí sinh.

    (3) Chúng đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời hoặc từ quá trình phân giải các chất hữu cơ.

  • Câu 7:

    Cho biết: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sống trong quần thể giảm dần là đặc điểm của pha?

  • Câu 8:

    Cho biết: Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục gồm các pha nào?

  • Câu 9:

    Hãy cho biết: Quá trình nào vi khuẩn nói chung sử dụng để sinh sản?

  • Câu 10:

    Hoạt động nào của con người được gọi là nuôi cấy vi sinh vật theo hình thức liên tục?

  • Câu 11:

    Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, chất dinh dưỡng cạn dần, sản phẩm chuyên hóa tăng lên đã dẫn đến hiện tượng:

  • Câu 12:

    Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua

  • Câu 13:

    Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, phát biểu nào dưới đây đúng?

  • Câu 14:

    Hình thức sinh sản nào sau đây thuộc về nấm sợi?

  • Câu 15:

    Ở trong tủ lạnh, thực phẩm giữ được khá lâu là vì:

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại