Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 10 KNTT Online

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 10 KNTT được TaiLieuViet.vn sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo.

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 10 KNTT được tổng hợp gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 KNTT. Bài viết giúp các bạn có thể trau dồi được nội dung kiến thức của bài học và rèn luyện được kỹ năng làm bài trắc nghiệm. Mời bạn đọc cùng làm bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8 KNTT
  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 7 KNTT
  • Câu 1:

    Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng

  • Câu 2:

    Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ

  • Câu 3:

    Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua

  • Câu 4:

    Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?

  • Câu 5:

    Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức

  • Câu 6:

    Nhập bào là phương thức vận chuyển

  • Câu 7:

    Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất mang”. “Chất mang” chính là các phân tử?

  • Câu 8:

    Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào):

    (1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng.

    (2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A.

    (3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.

    (4) Kích thước và hình dạng của tế bào

    Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào những điều nào trên đây?

  • Câu 9:

    Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế

  • Câu 10:

    Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?

  • Câu 11:

    Hiện tượng thẩm thấu là:

  • Câu 12:

    Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan

  • Câu 13:

    Trong cấu trúc của màng sinh chất, loại protein giữ chức năng nào dưới đây chiếm số lượng nhiều nhất?

  • Câu 14:

    Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là

  • Câu 15:

    Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại