Trắc nghiệm Toán 9 Ôn tập chương 2: Hàm số bậc nhất

Để giúp các em củng cố kiến thức được học trong chương 2 Đại số 9 Hàm số bậc nhất, TaiLieuViet gửi tới các bạn Trắc nghiệm Toán 9 Ôn tập chương 2: Hàm số bậc nhất. Đây là bài tập trắc nghiệm online cho các bạn trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay sau khi làm xong. Bộ câu hỏi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học về Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau, từ đó luyện giải Toán 9 hiệu quả. Sau đây mời các bạn làm bài.

Mời các bạn luyện thêm các bài trắc nghiệm khác tại chuyên mục Trắc nghiệm lớp 9 trên TaiLieuViet nhé.

  • Câu 1:

    Điểm nào sau đây thuộc ĐTHS y = 2x + 1:

  • Câu 2:

    Với giá trị nào của m thì điểm (1; 2) thuộc đường thẳng x – y = m?

  • Câu 3

    Cho đường thẳng y = (m + 5)x – 2. Đường thẳng này vuông góc với đường thẳng x – 2y = 3 khi:

  • Câu 4:

    Điểm (−2; 3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:

  • Câu 5:

    Đồ thị hàm số y = (3 – m)x + m + 3 đi qua gốc tọa độ khi:

  • Câu 6:

    Cho 3 đường thẳng (d): y = (m + 2)x – 3m; (d’): y = 2x + 4; (d’’): y = −3x – 1. Giá trị của m để 3 đường thẳng trên đồng quy là:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm A của (d’) và (d’’)

    2x + 4 = −3x – 1 ⇔ 5x = −5 ⇔ x = −1

    ⇒ y = 2(−1) + 4 = 2 ⇒ A (−1; 2)

    Để (d); (d’); (d’’) đồng quy thì A (−1; 2) ∈ (d)

    ⇔ 2 = (m + 2).(−1) – 3m ⇔ 2 = −2 – 4m ⇔ 4m = −4 ⇔ m = −1

    Vậy khi m = −1 thì (d); (d’); (d’’) đồng quy tại A (−1; 2)

    Đáp án cần chọn là: A

  • Câu 7:

    Cho 3 điểm A (0; 3); B (2; 2); C (m + 3; m). Giá trị của điểm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng là?

  • Câu 8:

    Tìm m để đường thẳng (d): y = x + 3; (d’): y = −x + 1; (d’’): y = √3x – m – 2 đồng quy

  • Câu 9:

    Giá trị của m để đường thẳng y = (m – 1)x – m cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 + √2

  • Câu 10:

    Tìm m để đường thẳng (d): 2y + x – 7 = 0; (d’): y = 3; (d’’): y = mx – 1 đồng quy.

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại