Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 9 KNTT Online

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 9 KNTT được TaiLieuViet.vn biên soạn và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo.

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 9 KNTT được tổng hợp gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm Hóa 10 KNTT có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi và làm bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

  • Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 8: Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Kết nối tri thức
  • Trắc nghiệm Hóa 10 KNTT Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì
  • Câu 1:

    Chu kì là gì?

  • Câu 2:

    Cấu hình electron của ion Mg2+ (Z = 12) là

  • Câu 3:

    Chu kì 6 trong bảng tuần hoàn gồm có bao nhiêu nguyên tố?

  • Câu 4:

    Các nguyên tố thuộc nhóm IIA được gọi là gì?

  • Câu 5:

    Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

  • Câu 6:

    Trong một chu kì của bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì

  • Câu 7:

    Dãy nào dưới đây đều là các nguyên tố khí hiếm?

  • Câu 8:

    Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?

  • Câu 9:

    Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 12, 16. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • Câu 10:

    Nguyên tố nào có công thức oxide (với hóa trị cao nhất) là R2O3?

  • Câu 11:

    Nguyên tố X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là X2O5. Số electron hóa trị của X là?

  • Câu 12:

    Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của X và Y là 32. X và Y là?

  • Câu 13:

    Cho công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là H2XO4, trong đó X chiếm 32,65% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

  • Câu 14:

    Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hydro là RH3. Trong oxide mà R có hoá trị cao nhất thì oxygen chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

  • Câu 15:

    Đơn chất của các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là?

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại