Trắc nghiệm Ngữ văn 10: Thuật hoài

TaiLieuViet xin giới thiệu tới các bạn Trắc nghiệm Ngữ văn 10 Cánh  Diều bài Tỏ lòng (Thuật hoài) được sưu tầm và biên soạn kỹ lưỡng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!

  • Trắc nghiệm bài Câu cá mùa thu
  • Trắc nghiệm bài Thực hành tiếng Việt trang 50
  • Trắc nghiệm bài Xúy Vân giả dại

Trắc nghiệm bài Tỏ lòng được TaiLieuViet tổng hợp theo chương trình SGK môn Ngữ văn 10 Cánh Diều kết hợp các tài liệu mở rộng, hỗ trợ học sinh lớp 10 nắm vững nội dung bài học chuẩn bị cho các bài kiểm tra sắp tới.

  • Câu 1:

    Phạm Ngũ Lão sinh năm bao nhiêu?

  • Câu 2:

    Những tác phẩm của tác giả Phạm Ngũ Lão là

  • Câu 3:

    Ngũ Lão có những tác phẩm nào?

  • Câu 4:

    Nhận định nào không đúng khi nói về tác giả của bài thơ “Thuật hoài”?

  • Câu 5:

    Tình cảm, cảm xúc nao không được thể hiện trong bài thơ “Thuật hoài”?

  • Câu 6:

    Phạm Ngũ Lão sống ở thời đại nhà:

  • Câu 7:

    Chủ thể trữ tình của “Tỏ lòng” là :

  • Câu 8:

    Hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm?

  • Câu 9:

    Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng khi nói về câu thơ thứ hai trong bài “Thuật hoài”?

  • Câu 10:

    Cụm từ “khí thế nuốt trâu” được hiểu là:

  • Câu 11:

    Ai là tác giả của bài thơ “Thuật hoài”?

  • Câu 12:

    Dòng nào không phải là thành công nghệ thuật của bài thơ ?

  • Câu 13:

    Bài thơ “Thuật hoài” ra đời trong hoàn cảnh nào?

  • Câu 14:

    Dòng nào không gắn với nội dung bài thơ Tỏ lòng?

  • Câu 15:

    Có thể chia bài làm mấy phần?

  • Câu 16:

    Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong câu thơ thứ hai là gì?

  • Câu 17:

    Nội dung phần 1 của tác phẩm là gì?

  • Câu 18:

    Cách nào hiểu đúng nghĩa của từ “Ba quân”?

  • Câu 19:

    Bài “Tỏ lòng” gợi cho em cảm nhận được:

  • Câu 20:

    Dòng nào nêu đúng nhất lí do “thẹn” của nhà thơ ?

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại