Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm học 2023 – 2024 bao gồm 9 đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án và bảng ma trận. Đây không chỉ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn luyện trước kì thi mà còn là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 6 đề thi và đáp án trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm học 2023 – 2024.
Link tải chi tiết từng đề
- Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
- Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 sách Cánh Diều năm 2023 – 2024
Mục Lục
Toggle1. Đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
Bảng ma trận đề thi
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
||||
Cấp độ thấp (TL) |
Cấp độ cao (TL) |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
Chủ đề 1 Nhà ở đối với con người |
Nêu được cấu tạo chung của ngôi nhà; vật liệu dùng để xây nhà |
Nêu được vai trò của nhà ở đối với con người |
Phân biệt được kiến trúc nhà ở mỗi vùng miền, cách phân chia các khu vực sinh hoạt theo đặc điểm sinh hoạt, tác dụng của việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1 10% |
1 3 30% |
4 2 20% |
7 6 60% |
||||
Chủ đề 2 Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Nêu được các việc làm gây lãng phí điện năng |
Hiểu được tác động của việc dùng điện quá mức |
Vận dụng kiến thức để áp dụng các biện pháp tiết kiệm điện năng tại gia đình |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
1 2 20% |
3 3 30% |
||||
Chủ đề 3 Ngôi nhà thông minh |
Biết được ưu điểm pin mặt trời |
Sự khác nhau giữa nhà thông minh và nhà thông thường |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
2 1 10% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
5 5 50 % |
6 3 30 % |
1 2 20% |
12 10 100% |
Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa kì 1
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cấu tạo chung của ngôi nhà là:
A. Phần móng và mái nhà
B. Phần mái nhà và thân nhà
C. Phần móng, thân nhà, mái nhà
D. Phần móng nhà và thân nhà
Câu 2: Kiến trúc nhà nào em thường thấy ở khu vực thành thị:
A. Nhà sàn
B. Nhà bè.
C. Nhà ba gian
D. Nhà chung cư
Câu 3: Việc sử dụng điện quá mức cần thiết có thể gây tác động:
A. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Tăng lượng khí các-bo-nic trong không khí
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4: Những việc làm nào gây lãng phí điện năng:
A. Tắt đèn khi không sử dụng
B. Mở tivi nhưng không xem
C. Bật máy lạnh ở nhiệt độ vừa phải
D. Mở loa âm lượng đủ nghe
Câu 5: Việc sử dụng pin năng lượng mặt trời khiến ngôi nhà thông minh có ưu điểm gì so với ngôi nhà thông thường:
A. Tiết kiệm năng lượng
B. Tăng vẻ đẹp ngôi nhà
A. Có hệ thống cảm ứng bằng lời nói và vân tay
B. Có hệ thống thoát nước
C. Có hệ thống xử lí rác thảỉ.
D. Có hệ thống thông gió
Câu 7: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau
A. Rộng rãi, trang nghiêm.
B. Riêng biệt, ồn ào.
C. Riêng biệt, yên tĩnh.
D. Trang trọng, ấm áp.
Câu 8: Chỗ sinh hoạt chung là nơi
A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.
B. Cần trang trọng và kín đáo.
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn.
D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh.
Câu 9: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:
A. Tre, nứa, lá.
B. Xi măng, thép, đá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc.
D. Đất sét, tre, lá.
Câu 10: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì:
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, dễ chịu.
B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật.
C. Làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
D. Câu A, B, C đều đúng.
II. Tự luận:(5 điểm)
Câu 1: Nhà ở có vai trò gì đối với con người? (3 điểm)
Câu 2: Làm thế nào để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình của em? ( 2 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 CTST
Phần trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
C |
D |
D |
B |
D |
A |
C |
A |
B |
D |
Phần tự luận
Câu 1: Nhà ở có vai trò gì đối với con người
– Nhà ở có vai trò đảm bảo con người tránh khỏi những tác hại của thiên nhiên và môi trường (1,5đ).
– Nhà ở là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt thường ngày của các thành viên trong gia đình(1,5đ).
Câu 2: Để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
– Tắt các đồ dùng điện khi không có nhu cầu sử dụng. (0,5 đ)
– Điều chỉnh chế độ của các đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng. (0,5 đ)
– Thay các đồ dùng thông thường bằng các đồ dùng tiết kiệm điện. (0,5 đ)
– Tận dụng các nguồn năng lượng tự nhiên như: gió, ánh sáng mặt trời… để giảm bớt việc sử dụng điện. (0,5 đ)
2. Đề thi Công nghệ 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
Ma trận đề Kiểm tra
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
Bài 1. Khái quát về nhà ở |
Đặc điểm chung của nhà ở |
Vai trò về vật chất của nhà ở |
Phân biệt được các kiểu nhà |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
3 1,5 15% |
|||||||||
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
Công việc của nghề kĩ sư xây dựng |
Công thức tạo vữa và bê tông |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0,5 5% |
2 1 10% |
3 1,5đ 15% |
||||||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
Khái niệm và đặc điểm ngôi nhà thông minh |
Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 2 20% |
1 0.5 5% |
2 2,5 25% |
||||||||||
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
Các nhóm thực phẩm chính trong thức ăn |
Thực hiện ăn uống khoa học |
Thành phần dinh dưỡng có trong thịt |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0.5 5% |
1 2 20% |
1 2 10% |
3 4,5 30% |
|||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ |
3 1.5 15% |
1 2 20% |
2 1.5 15% |
1 2 20% |
2 1 10% |
1 0.5 5% |
1 2 10% |
11 10.0 100% |
Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa kì 1 KNTT
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 3. Một tin rao bán nhà trên báo được đảng như sau:
“Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng.”
Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào?
A. Nhà nông thôn C. Nhà chung cư |
B. Nhà mặt phố D. Nhà sàn |
Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng.
Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ.
Xi măng + |
…………….. |
+ |
Nước |
⇒ |
Vữa xây dựng |
Câu 5. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra bê tông xây đựng.
Đá nhỏ, gạch, thép, ngói, gỗ.
Cát |
+ |
…………. |
+ |
Xi măng |
+ |
Nước |
⇒ |
Bê tông xây dựng |
Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 7. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính:
A. 3 Nhóm |
B. 4 nhóm |
C. 5 Nhóm |
D. 6 Nhóm |
Câu 8. Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng:
A. Thiết kế nhà ở |
B. Phụ vữa |
C. Trát tường |
D. Sơn nhà |
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
Câu 2: Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì?
Câu 3: Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất nào?
Đáp án đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
C |
Cát |
Đá nhỏ |
D |
C |
A |
Phần II: Tự luận: (6điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
– Khái niệm ngôi nhà thông minh: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. – Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: + Tiện ích + An ninh, an toàn + Tiết kiệm năng lượng |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 |
Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải: + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách + Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm + Uống đủ nước |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 |
Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất sau: + Chất béo + Chất đạm + Chất khoáng: canxi, sắt, phốt pho. + Vitamin: C, A, B1,B2, PP. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
3. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều
Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều số 1
I-TRẮC NGHIỆM
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nhà ở là
A. nơi trú ngụ của con người.
B. nơi đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
C. bảo vệ con người khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
D. nơi trú ngụ, bảo vệ con người khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường và đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
Câu 2: Chất đốt có thể dùng để:
A. giải trí, học tập.
B. nấu ăn, sưởi ấm, chiếu sáng.
C. giặt là, học tập.
D. sưởi ấm, nấu ăn.
Câu 3: nhà sàn có đặc điểm:
A. dựng trên bè hoặc trên thuyền, nổi trên mặt nước.
B. cao hơn mặt nước hoặc mặt đất, dựng trên những cây cột.
C. được xây riêng biệt trong một khuân viên lớn.
D. gồm nhiều nhà riêng biệt, được xây sát nhau thành một dãy.
Câu 4: Khu vực sông nước có kiểu nhà đặc trưng là:
A. nhà ba gian truyền thống.
C. nhà nổi ( nhà bè, nhà thuyền).
B. chung cư.
D. nhà biệt thự.
Câu 5: Hoàn thành các câu sau đây để thể hiện đặc điểm của ngôi nhà:
a. Phần ……….(1)……….: nằm sâu dưới mặt đất, có nhiệm vụ …………(2)…………..các bộ phận bên trên của ngôi nhà.
b. Phần thân nhà: gồm các bộ phận nằm trên mặt đất, tạo nên kiến trúc của ngôi nhà như: …………(3)……….., …………(4)…………, sàn gác, dầm nhà, …
c. Phần mái nhà: là phần………(5) ……… của ngôi nhà, ………..(6)………… và bảo vệ các bộ phận bên dưới.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm): Em hãy mô tả những đồ dùng hoặc ngôi nhà thể hiện đặc điểm của ngôi nhà thông minh mà em từng trông thấy hoặc sử dụng.
Câu 2: (1 điểm) Hỗn hợp vữa xi măng – cát được tạo ra bằng cách nào? Cho vữa xi măng- cát vào giữa các viên gạch nhằm mục đích gì?
Câu 3: (2 điểm) Em đã làm những gì để giúp gia đình mình tiết kiệm điện.
……………………………………………Hết…………………………………………….
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mời các bạn tham khảo đáp án đề số 1 trong file tải về
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều số 2
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Nhà ở đối với con người |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
Đặc điểm của nhà ở |
Vai trò của nhà ở với con người |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Xây dựng nhà ở |
Các bước xây dựng nhà ở |
An toàn lao động trong xây dựng nhà ở |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu:4 Số điểm: 1 |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm ngôi nhà thông minh |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 Cánh diều
Câu 1 . Có mấy kiểu nhà ở?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2 . Có những kiểu nhà ở nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở đô thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
Câu 3 . Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự
Câu 4 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự
Câu 5 . Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông B. Thép
C. Tre D. Xi măng
Câu 6 . Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre B. Bứa
C. Bê tông D. Các loại lá
Câu 7 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề D. Nhà mái tranh
Câu 8 . Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố B. Chung cư
C. Nhà sàn D. Nhà mái ngói
Câu 9 . Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10 . Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11 . Bộ phận chính của nhà ở là:
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12 . Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13 . Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14 . Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15 . Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16 . Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17 . Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi trú ẩn B. Là nơi tránh thiên tai
C. Là nơi chống thú dữ C. Cả 3 đáp án trên
Câu 18 . Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?
A. Tre B. Gỗ
C. Đá D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19 . Nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi chứa đồ
B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình
C. Là nơi học tập, làm việc của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20 . Chọn phát biểu đúng về nhà ở?
A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi
C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21 . Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23 . Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24 . Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25 . “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26 . “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27 . “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?
A. Làm mái B. Bố trí người xây
C. Sơn nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29 . Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?
A. Hoạt động nhờ cảm biến
B. Hoạt động điều khiển từ xa
C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn
D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn
Câu 30 . Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31 . Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. Tính tiện nghi B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm nhiên liệu D. cả 3 đáp án trên
Câu 32 . Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Không có ưu điểm gì
Câu 33 . Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?
A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường
D. Không có lí do
Câu 34 . Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:
A. Người lao động B. Người dân xung quanh
C. Môi trường xung quanh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35 . Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:
A. Đặt biển báo trên công trường
B. Đặt biển báo xung quanh công trường
C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.
D. Không cần đảm bảo
Câu 36 . Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?
A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình
B. Xử lí rác thải công trình
C. Che chắn bụi
D. cả 3 đáp án trên
Câu 37 . Năng lượng tự nhiên là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước
D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời
Câu 38 . Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng
B. Thiết bị có công nghệ mới
C. thiết bị có công nghệ tiên tiến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39 . Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng
B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40 . Nhà ở có mấy phần chính?
A. 4 B. 7
C. 5 D. 9
Đáp án Đề thi Công nghệ 6 giữa kì 1 Cánh diều
1 -C |
2 -D |
3 -C |
4 -D |
5 -C |
6 -C |
7 -C |
8 -C |
9-C |
10- D |
11 -D |
12 -A |
13 -C |
14 -C |
15 -A |
16 -B |
17 -D |
18 -D |
19 -D |
20 -C |
21 -C |
22 -D |
23 -A |
24 -C |
25 -A |
26 -B |
27 -C |
28 -A |
29 -D |
30 -C |
31 -D |
32 -C |
33 -C |
34 -D |
35 -C |
36 -D |
37 -D |
38 -D |
39 -B |
40 -B |
Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi, đáp án và bảng ma trận từng đề
…………………………….
Nhằm mang đến cho các em học sinh nguồn tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 6, TaiLieuViet giới thiệu chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học của 3 sách mới. Tại đây là các đề thi mới nhất có đáp án chi tiết. TaiLieuViet liên tục cập nhật đề thi của từng môn học, mời các em vào thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau nhé.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)