TaiLieuViet gửi tới các bạn Giải Tin học 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp sách Chân trời sáng tạo. Lời giải sách Tin học 7 được trình bày chi tiết, dễ hiểu, đầy đủ đáp án cho từng phần, từng mục trong SGK Tin học lớp 7 mới, cho các em học sinh tham khảo luyện giải Tin học 7, chuẩn bị cho các bài học trên lớp được tốt hơn.
Mục Lục
ToggleKhởi động trang 76 Bài 14 Tin học lớp 7:
Có 4 tấm thẻ, mỗi thẻ ghi một số và xếp thành một dãy dọc trên mặt bàn từ trên xuống dưới như Hình 1. Em hãy trao đổi với bạn để chỉ ra cách sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần của số ghi trên thẻ, với điều kiện chỉ có thể di chuyển các thẻ bằng cách đổi chỗ các cặp thẻ liền kề.
Hướng dẫn trả lời:
Bước 1. So sánh số ở vị trí số 1 với vị trí số 2 (19 >16). Nên ta đổi chỗ số 16 và số 19. Dãy số sau khi sắp xếp: 16, 19, 18, 15.
Bước 2. So sánh số ở vị trí số 2 với vị trí số 3 (19 >18). Nên ta đổi chỗ số 18 và số 19. Dãy số sau khi sắp xếp: 16, 18, 19, 15.
Bước 3. So sánh số ở vị trí số 3 với vị trí số 4 (19 >15). Nên ta đổi chỗ số 15 và số 19. Dãy số sau khi sắp xếp: 16, 18, 15, 19.
Bước 4. So sánh số ở vị trí số 1 với vị trí số 2 (18 >16). Nên ta giữ nguyên vị trí.
Bước 5. So sánh số ở vị trí số 2 với vị trí số 3 (18 >15). Nên ta đổi chỗ số 15 và số 18. Dãy số sau khi sắp xếp: 16, 15, 18, 19.
Bước 6. So sánh số ở vị trí số 3 với vị trí số 4 (19 >18). Nên ta giữ nguyên vị trí.
Bước 7. So sánh số ở vị trí số 1 với vị trí số 2 (16 >15). Nên ta đổi chỗ số 15 và số 16. Dãy số sau khi sắp xếp: 15, 16, 18, 19.
Dãy số đã được sắp xếp theo vị trí tăng dần. Kết thúc quá trình sắp xếp.
1. Thuật toán sắp xếp nổi bọt
Khám phá 1 trang 79 Tin học lớp 7: Em hãy sắp xếp dãy chữ cái ở Hình 5 theo thứ tự tăng dần bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt (mô phỏng quá trình thực hiện bằng hình vẽ tương tự như các Hình 2, 3, 4). Quy ước, trong bảng chữ cái, chữ đứng trước “nhỏ hơn” chữ đứng sau
Hướng dẫn trả lời:
Mô phỏng thuật toán sắp xếp nổi bọt
Đầu vào: dãy thẻ ghi các chữ cái sắp xếp từ trên xuống dưới là m, h, e, c, a.
Đầu ra: dãy thẻ ghi các chữ cái sắp xếp tăng dần là a, c, e, h, m.
– Vòng lặp 1:
+ So sánh chữ thứ 5 với chữ thứ 4 a < c sai thứ tự ta tiến hành đổi chỗ thu được dãy m, h, e, a, c
+ So sánh chữ thứ 4 với chữ thứ 3 c < e sai thứ tự ta tiến hành đổi chỗ thu được dãy m, h, a, e, c
+ So sánh chữ thứ 3 với chữ thứ 2 a < h sai thứ tự ta tiến hành đổi chỗ thu được dãy m, a, h, e, c
+ So sánh chữ thứ 2 với chữ thứ 1 a < m sai thứ tự ta tiến hành đổi chỗ thu được dãy a, m, h, e, c
– Vòng lặp 2:
+ So sánh chữ thứ 5 với chữ thứ 4 c < e sai thứ tự ta tiến hành đổi chỗ thu được dãy a, m, h, c, e
+ So sánh chữ thứ 4 với chữ thứ 3 c < h sai thứ tự ta tiến hành đổi chỗ thu được dãy a, m, c, h, e
+ So sánh chữ thứ 3 với chữ thứ 2 c < m sai thứ tự ta tiến hành đổi chỗ thu được dãy a, c, m, h, e
+ So sánh chữ thứ 2 với chữ thứ 1 c > a đúng thứ tự ta tiến hành giữ nguyên thứ tự.
– Vòng lặp 3:
+ So sánh chữ thứ 2 với chữ thứ 1 c > a đúng thứ tự ta tiến hành giữ nguyên thứ tự.
– Vòng lặp 4:
+ So sánh chữ thứ 5 với chữ thứ 4 h < m sai thứ tự ta tiến hành đổi chỗ thu được dãy a, c, e, h, m
+ So sánh chữ thứ 4 với chữ thứ 3 h > đúng thứ tự ta tiến hành giữ nguyên thứ tự.
+ So sánh chữ thứ 3 với chữ thứ 2 e > c đúng thứ tự ta tiến hành giữ nguyên thứ tự.
+ So sánh chữ thứ 2 với chữ thứ 1 c > a đúng thứ tự ta tiến hành giữ nguyên thứ tự. Kết thúc vòng lặp ta thu được dãy cần sắp xếp là a, c, e, h, m.
Khám phá 2 trang 79 Tin học lớp 7: Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây:
A. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.
B. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối danh sách.
C. Di chuyển số lớn nhất về đầu danh sách.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án: A
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự (số sau bé hơn số trước) cho đến khi dãy thẻ số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
2. Thuật toán sắp xếp chọn
Khám phá 1 trang 82 Tin học lớp 7: Em hãy xếp dãy chữ cái ở Hình 5 theo hàng ngang rồi sử dụng thuật toán sắp xếp chọn (mô phỏng quá trình thực hiện bằng hình vẽ như các Hình 7, Hình 8, Hình 9) thực hiện sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần.
Hướng dẫn trả lời:
Hình 2: Chữ nhỏ nhất chưa được sắp xếp ở vị trí đầu tiên
Hình 3: Dãy thứ tự đã được sắp xếp
Bước 1. Chọn vị trí đầu tiên của dãy (vị trí 1) là vị trí nhỏ nhất.
Bước 2. So sánh với Min số thứ 2, 3, 4, 5. Tìm Min nhỏ nhất và đổi chỗ với vị trí 1, không có thì giữ nguyên vị trí. Thực hiện vòng lặp cho đến khi dãy được sắp xếp.
Khám phá 2 trang 82 Tin học lớp 7: Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số tăng dần bằng cách nào dưới đây?
A. Đổi chỗ 2 số liền kế nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.
B. Lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án: B
Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số tăng dần bằng cách lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó.
Luyện tập trang 82 Tin học lớp 7
Luyện tập 1 trang 82 Tin học lớp 7: Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp nổi bọt, thuật toán sắp xếp các dãy sau theo thứ tự tăng dần:
a) Dãy số: 9, 6, 11, 3, 7.
b) Dãy chữ cái: H, D, A, B, Y.
Hướng dẫn trả lời:
a) Dãy số 9, 6, 11, 3, 7
– Thuật toán sắp xếp nổi bọt:
+ Vòng lặp 1:
9, 6, 11, 3, 7 → 9, 6, 11, 3, 7 → 9, 6, 3, 11, 7 → 9, 3, 6, 11, 7 → 3, 9, 6, 11, 7
+ Vòng lặp 2:
3, 9, 6, 11, 7 → 3, 9, 6, 7, 11 → 3, 9, 6, 7, 11 → 3, 6, 9, 7, 11 → 3, 6, 9, 7, 11
+ Vòng lặp 3:
3, 6, 9, 7, 11 → 3, 6, 9, 7, 11 → 3, 6, 7, 9, 11 → 3, 6, 7, 9, 11 → 3, 6, 7, 9, 11
+ Vòng lặp 4:
3, 6, 7, 9, 11 → 3, 6, 7, 9, 11 → 3, 6, 7, 9, 11 → 3, 6, 7, 9, 11 → 3, 6, 7, 9, 11
– Thuật toán sắp xếp chọn:
+ Vòng lặp 1:
9, 6, 11, 3, 7 → 3, 6, 11, 9, 7
+ Vòng lặp 2:
3, 6, 11, 9, 7 → 3, 6, 11, 9, 7
+ Vòng lặp 3:
3, 6, 11, 9, 7 → 3, 6, 7, 9, 11
+ Vòng lặp 4:
3, 6, 7, 9, 11 → 3, 6, 7, 9, 11
b) Dãy chữ cái: H, D, A, B, Y.
– Thuật toán sắp xếp nổi bọt:
+ Vòng lặp 1:
H, D, A, B, Y → H, D, A, B, Y → H, D, A, B, Y → H, A, D, B, Y → A, H, D, B, Y
+ Vòng lặp 2:
A, H, D, B, Y → A, H, D, B, Y → A, H, B, D, Y → A, B, H, D, Y → A, B, H, D, Y
+ Vòng lặp 3:
A, B, H, D, Y → A, B, H, D, Y → A, B, D, H, Y → A, B, D, H, Y → A, B, D, H, Y
+ Vòng lặp 4:
A, B, D, H, Y → A, B, D, H, Y → A, B, D, H, Y → A, B, D, H, Y → A, B, D, H, Y
– Thuật toán sắp xếp chọn
+ Vòng lặp 1: H, D, A, B, Y → A, D, H, B, Y
+ Vòng lặp 2: A, D, H, B, Y → A, B, H, D, Y
+ Vòng lặp 3: A, B, H, D, Y → A, B, D, H, Y
+ Vòng lặp 4: A, B, D, H, Y → A, B, D, H, Y
Luyện tập 2 trang 82 Tin học lớp 7: Chỉ ra phương án sai.
Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án: C
Việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn giúp công việc đơn giản, dễ giải quyết, dễ hiểu hơn.
Vận dụng trang 82 Tin học lớp 7:
Sử dụng một thuật toán đã học để thực hiện sắp xếp các bạn trong tổ em theo thứ tự chiều cao không giảm (ghi chiều cao của các bạn theo cùng đơn vị đo là cm vào bảng theo mẫu Bảng 1 dưới đây).
Bảng 1. Chiều cao của các bạn trong tổ
Hướng dẫn trả lời:
Bảng chiều cao của các bạn trong tổ
Tên |
Chiều cao |
Hoa |
153 |
Mai |
147 |
Nam |
161 |
Bích |
156 |
Mạnh |
159 |
Tiến |
160 |
Sử dụng thuật toán sắp xếp chọn
– Vòng lặp 1: 153, 147, 161, 156, 159, 160 → 147, 153, 161, 156, 159, 160
– Vòng lặp 2: 147, 153, 161, 156, 159, 160 → 147, 153, 161, 156, 159, 160
– Vòng lặp 3: 147, 153, 161, 156, 159, 160 → 147, 153, 156, 161, 159, 160
– Vòng lặp 3: 147, 153, 156, 161, 159, 160 → 147, 153, 156, 159, 161, 160
– Vòng lặp 4 : 147, 153, 156, 159, 161, 160 → 147, 153, 156, 159, 160, 161
……………………
Trên đây là toàn bộ lời giải Tin học lớp 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp sách Chân trời sáng tạo. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em tham khảo, chuẩn bị bài kỹ lưỡng trước khi tới lớp. Để xem những bài tiếp theo, mời các bạn vào chuyên mục Giải Tin học 7 Chân trời sáng tạo trên TaiLieuViet nhé.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)