Tiếng Anh Friend Plus lớp 7 Unit 7 trang 86

TaiLieuViet xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening

Bản quyền thuộc về TaiLieuViet nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

THINK!

THINK! What talent shows are there on TV in Việt Nam? Do you watch them?

(SUY NGHĨ! Việt Nam có những chương trình tài năng nào? Bạn có xem chúng không?)

Gợi ý đáp án

There are many talent showson TV in Việt Nam, such as Vietnam’s Got Talent, Little But Special, Little Big Shots, Super Brain, etc.

Yes, I often watch them.

1. Check the meaning of the adjectives in blue. Then choose the correct word in each sentence. Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các tính từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong mỗi câu. Nghe và kiểm tra.)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening

Gợi ý đáp án

1. Ambitious

2. talented

3. kind

4. Energetic

5. Confident

2. PRONUNCIATION – Syllables - Listen to the adjectives and repeat. How many syllables are there in each word? Mark the syllables.

(PHÁT ÂM – Âm tiết- Nghe các tính từ và lặp lại. Có bao nhiêu âm tiết trong mỗi từ? Đánh dấu các âm tiết.)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening

Gợi ý đáp án

1 syllable: kind, strong, weak

2 syllables: charm-ing, fa-mous

3 syllables: a-ma-zing, am-bi-tious, con-fi-dent, suc-cess-ful, ta-lent-ed

4 syllables: en-er-get-ic

3. Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check.

(Nối các tính từ màu xanh trong bài tập 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra.)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening

Gợi ý đáp án

Noun

Adjective

Ambition

charm

confidence

energy

fame

kindness

strength

success

talent

weakness

ambitious

charming

confident

energetic

famous

kind

strong

successful

talented

weak

Bài nghe

Gợi ý đáp án

Keira

5. Listen again. Complete the judges’ notes.

(Nghe lại. Hoàn thành ghi chú của giám khảo.)

Bài nghe

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening

Gợi ý đáp án

1. charming

2. confidence

3. ambitious

4. successful

5. Energy

6. strength

7. confidence

8. a little weak

6. USE IT! Work in pairs. What qualities do you need to do different jobs?

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Bạn cần những phẩm chất gì để làm các công việc khác nhau?)

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening

Gợi ý đáp án

A: I think you need to be kind to be a doctor.

B: I don’t think that’s important. I think a doctor needs confidence.

A: I think you need to be energetic to be a drummer.

B: I agree with you.

A: To be a farmer, you need to be strong.

B: I don’t think that’s important. I think a farmer needs skills.

A: I think you need to be talented to be a judge.

B: I don’t think that’s important. I think a judge needs to be fair and open-minded.

A: I think you need to be kind to be a teacher.

B: Yes, and a teacher also needs confidence.

A: I think you need to be charming to be a TV presenter.

B: OK, energy and talent are also needed to be a TV presenter.

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Language Focus trang 87 MỚI

Trên đây TaiLieuViet đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening trang 86, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh .