tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
a) (2−2)(−52)−(32−5)2;
b) 23a−75a+a13,52a−25300a3 với a≥0
Phương pháp giải:
– Thực hiện các phép biến đổi đơn giản của căn bậc hai để làm xuất hiện căn thức đồng dạng.
– Cộng trừ các căn đồng dạng.
pA+qA−rA+m=(p+q−r)A+m
Lời giải:
a)
(2−2)(−52)−(32−5)2
=−102+522−(18−302+25)
=−102+5.2−18+302−25=202−33
b)
23a−75a+a13,52a−25300a3
=23a−75a+a274a−25300a3
=23a−25.3a+a2.9.34a−25100a2.3a
=23a−53a+9.3a4−25.10a3a
=23a−53a+323a−4a3a
=3a(2−5+32−4a)=−(1,5+4a)3a (với a>0)
a) a+ba−b+a−ba+b với a≥0,b≥0 và a≠b
b) a−ba−b−a3−b3a−b với a≥0,b≥0 và a≠b
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
(a−b)2=a2−2ab+b2
(a+b)2=a2+2ab+b2
Lời giải:
a)
Ta có:
a+ba−b+a−ba+b =(a+b)2+(a−b)2(a+b)(a−b)
=a+2ab+b+a−2ab+ba−b
=2(a+b)a−b (với a≥0,b≥0 và a≠b)
b)
Ta có: a−ba−b−a3−b3a−b
=(a−b)(a+b)(a−b).(a+b)−a2.a−b2.ba−b
=(a−b)(a+b)(a)2−(b)2−aa−bba−b
=aa+ab−ba−bba−b−aa−bba−b
=aa+ab−ba−bb−aa+bba−b
=ab−baa−b (với a≥0,b≥0 và a≠b)
Chú ý: Ta cũng có thể biến đổi tiếp ab−baa−b như sau:
ab−baa−b=a2b−ab2(a−b).(a+b)
=ab.(a−b)(a−b).(a+b)
=aba+b
Bài 82 trang 18 SBT Toán 9 tập 1:
a) Chứng minh:
x2+x3+1=(x+32)2+14
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2+x3+1. Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
Phương pháp giải:
Sử dụng hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2
– Thực hiện tách biểu thức đưa về dạng:
(a+b)2+m
– Biện luận tìm giá trị nhỏ nhất:
(a+b)2≥0
⇒(a+b)2+m≥m. Dấu “=” xảy ra khi a+b=0.
Lời giải:
a)
Ta có:
x2+x3+1=x2+2×32+34+14
=x2+2×32+(32)2+14=(x+32)2+14
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b)
Theo câu a) ta có:
x2+x3+1=(x+32)2+14
Vì (x+32)2≥0 với mọi x nên (x+32)2+14≥14
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x+32)2+14 bằng 14 khi (x+32)2=0
Suy ra x=−32.
a) 27−5−27+5;
b) 7+57−5+7−57+5.
Phương pháp giải:
Áp dụng:
Với B≥0;B≠C2, ta có: AB±C=A(B∓C)B−C2
Lưu ý: Số hữu tỉ là số có dạng ab trong đó a; b là các số nguyên và b≠0.
Lời giải:
a)
Ta có:
27−5−27+5=2(7+5)−2(7−5)(7+5)(7−5)=27+10−27+107−25=20−18=−109
Vậy 27−5−27+5=−109 là số hữu tỉ
b)
7+57−5+7−57+5=(7+5)2+(7−5)2(7+5)(7−5)=7+235+5+7−235+57−5=242=12
Vậy 7+57−5+7−57+5=12 là số hữu tỉ.
a) 4x+20−35+x+439x+45=6;
b) 25x−25−152x−19=6+x−1.
Phương pháp giải:
Sử dụng: A.B=A.B(A,B≥0)
Biến đổi đưa phương trình về dạng A=m(m≥0)⇔A=m2.
Lời giải:
a)
Điều kiện : x≥−5
Ta có:
4x+20−35+x+439x+45=6
⇔4(x+5)−35+x+439(x+5)=6
⇔2x+5−3x+5+43.3x+5=6
⇔2x+5−3x+5+4x+5=6
⇔x+5.(2−3+4)=6
⇔3x+5=6
⇔x+5=2
⇔x+5=4⇔x=−1
Giá trị x=−1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy x=−1.
b)
Điều kiện: x≥1
Ta có:
25x−25−152x−19=6+x−1
⇔25(x−1)−152.13x−1−x−1=6
⇔5x−1−52x−1−x−1=6
⇔x−1.(5−52−1)=6
⇔32x−1=6⇔x−1=6:32
⇔x−1=4
⇔x−1=16⇔x=17(thỏa mãn)
Vậy x=17.
P = x+1x−2+2xx+2+2+5×4−x
a) Rút gọn P với x≥0 và x≠4.
b) Tìm x để P=2.
Phương pháp giải:
Các bước rút gọn biểu thức:
Bước 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa (căn thức xác định, mẫu khác không… nếu bài toán chưa cho)
Bước 2: Phân tích các mẫu thành nhân tử (áp dụng thành thạo các phép biến đổi căn thức)
+ Áp dụng quy tắc đổi dấu một cách hợp lý để làm xuất hiện nhân tử chung.
+ Thường xuyên để ý xem mẫu này có là bội hoặc ước của mẫu khác không.
Bước 3: Tiến hành quy đồng rút gọn, kết hợp với điều kiện của đề bài để kết luận. Cho rồi giải phương trình thu được để tìm
Lời giải:
a)
Điều kiện: x≥0,x≠4
Ta có:
P = x+1x−2+2xx+2+2+5×4−x
=(x+1)(x+2)(x+2)(x−2)+2x(x−2)(x+2)(x−2)−2+5xx−4
=x+2x+x+2x−4+2x−4xx−4−2+5xx−4
=x+3x+2+2x−4x−2−5xx−4
=3x−6xx−4=3x(x−2)(x+2)(x−2)=3xx+2
b)
Ta có: P=2 (ĐK: x≥0,x≠4)
⇔3xx+2=2⇒3x=2(x+2)⇔3x=2x+4
⇔x=4⇔x=16 (thỏa mãn)
Vậy với x=16 thì P=2.
Q=(1a−1−1a):(a+1a−2−a+2a−1)
a) Rút gọn Q với a>0,a≠4 và a≠1.
b) Tìm giá trị của a để Q dương.
Phương pháp giải:
Các bước rút gọn biểu thức:
Bước 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa (căn thức xác định, mẫu khác không… nếu bài toán chưa cho)
Bước 2: Phân tích các mẫu thành nhân tử (áp dụng thành thạo các phép biến đổi căn thức)
+ Áp dụng quy tắc đổi dấu một cách hợp lý để làm xuất hiện nhân tử chung.
+ Thường xuyên để ý xem mẫu này có là bội hoặc ước của mẫu khác không.
Bước 3: Tiến hành quy đồng rút gọn, kết hợp với điều kiện của đề bài để kết luận.
Lời giải:
a)
Với a>0,a≠4 và a≠1, ta có:
Q=(1a−1−1a):(a+1a−2−a+2a−1)
=a−(a−1)a(a−1):(a+1)(a−1)−(a+2)(a−2)(a−2)(a−1)
=a−a+1a(a−1):a−1−(a−4)(a−2)(a−1)
=1a(a−1):3(a−2)(a−1)
=1a(a−1).(a−2)(a−1)3
=a−23a
b)
Ta có: a>0 nên a>0⇔3a>0
Khi đó: Q=a−23a dương khi a−2>0
Ta có: a−2>0⇔a>2⇔a>4
Vậy khi a>4 thì Q>0.
a+b+c≥ab+bc+ca
Hãy mở rộng kết quả cho trường hợp bốn số, năm số không âm.
Phương pháp giải:
Cách 1: Áp dụng:
(a−b)2=a2−2ab+b2
(a−b)2≥0
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số a,b không âm a+b2≥ab
Lời giải:
Cách 1:
Vì a,b và c không âm nên a;b và c tồn tại.
Ta có: (a−b)2≥0 suy ra:
a+b−2ab≥0⇔a+b≥2ab⇔a+b2≥ab(1)
(b−c)2≥0 suy ra:
b+c−2bc≥0⇔b+c≥2bc⇔b+c2≥bc(2)
(c−a)2≥0 suy ra:
c+a−2ca≥0⇔c+a≥2ca⇔c+a2≥ca(3)
Cộng từng vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3), ta có:
a+b2+b+c2+c+a2≥ab+bc+ca
⇔2a+2b+2c2≥ab+bc+ca
⇔a+b+c≥ab+bc+ca
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với các số không âm a,b,c ta có:
a+b2≥ab (1)
b+c2≥bc (2)
a+c2≥ac (3)
Cộng (1); (2); (3) theo vế ta có:
a+b+c≥ab+bc+ac
Suy ra, điều phải chứng minh.
+) Với bốn số a,b,c,d không âm, ta có:
a+b+c+d≥ab+bc+cd+da
+) Với năm số a, b, c, d, e không âm, ta có:
a+b+c+d+e≥ab+bc+cd+de+ea
Bài tập bổ sung (trang 20 SBT Toán 9):
(A) 20x>2
(B) 25x>2
(C) 152x>2
(D) 2x>2
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
+) Thực hiện các phép biến đổi đơn giản của căn bậc hai để làm xuất hiện căn thức đồng dạng.
+) Cộng trừ các căn đồng dạng.
pA+qA−rA+m=(p+q−r)A+m
Lời giải:
32x−(8+2)x>2⇔42.2x−(4.2+2)x>2⇔42x−(22+2)x>2⇔42x−32x>2⇔2x>2
Vậy đáp án đúng là (D)
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)