tailieuviet.vn giới thiệu Giải sách bài tập Toán lớp 9 Bài 7: Tứ giác nội tiếp chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 7: Tứ giác nội tiếp
Ta sử dụng kiến thức:
+) Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
+) Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
+) Nếu C là một điểm trên cung AB thì: sđAB⏜=sđAC⏜+sđCB⏜.
+) Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180∘ thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
Lời giải:
S là điểm chính giữa của cung AB⏜.
⇒ SA⏜=SB⏜ (1)
DEB^=12(sđDCB⏜+sđAS⏜) (góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) (2)
DCS^=12sđDAS⏜ (tính chất góc nội tiếp) hay DCS^=12(sđDA⏜+sđSA⏜) (3)
Từ (1) và (2) suy ra: DEB^+DCS^=12(sđDCB⏜+sđAS⏜+sđDA⏜+sđSA⏜) (4)
Từ (1) và (4) suy ra: DEB^+DCS^=12(sđDCB⏜+sđBS⏜+sđSA⏜+sđDA⏜) =360∘2=180∘
Hay DEH^+DCH^=180∘
Vậy: tứ giác EHCD nội tiếp được trong một đường tròn.
Ta sử dụng kiến thức:
+) Hai tia phân giác của hai góc kề bù vuông góc với nhau.
+) Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180∘ thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
Lời giải:
Ta có: BS⊥BE (tính chất: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau)
⇒SBE^=90∘
Tương tự: CS⊥CE (tính chất: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau)
⇒SCE^=90∘
Xét tứ giác BSCE ta có: SBE^+SCE^=180∘ mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác BSCE nội tiếp.
a) Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp
b) Tính AED^
Phương pháp giải:
Ta sử dụng kiến thức:
+) Trong tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.
+) Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180∘ thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
+) Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
+) Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Lời giải:
a) ∆ABC cân tại A(gt).
⇒ACB^=ABC^ (tính chất tam giác cân)
⇒ACB^=180∘−A^2=180∘−20∘2=80∘
∆DAB cân tại D (do DA=DB)
⇒DBA^=DAB^ (tính chất tam giác cân) mà DAB^=40∘ (gt) ⇒DBA^=40∘
ADB^=180∘−(DAB^+DBA^)=180∘−(40∘+40∘)=100∘
Trong tứ giác ACBD ta có: ACB^+ADB^=80∘+100∘=180∘
Vậy: Tứ giác ACBD nội tiếp.
b) Vì tứ giác ACBD nội tiếp (câu a) nên xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACBD ta có:
+) BAC^=12sđBC⏜ (tính chất góc nội tiếp)
⇒ sđ BC⏜=2BAC^=2.20∘=40∘
+) DBA^=12sđAD⏜ (tính chất góc nội tiếp)
⇒ sđ AD⏜ =2DBA^=2.40∘=80∘
+) AED^ là góc có đỉnh ở trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACBD
AED^=12(sđBC⏜+sđAD⏜) =40∘+80∘2=60∘
Ta sử dụng kiến thức:
+) Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180∘.
+) Chứng minh ba điểm thẳng hàng: Nếu ABD^+DBC^=180∘ thì A,B,C thẳng hàng.
Lời giải:
Gọi ba đường tròn tâm O1,O2,O3.
(O1) cắt (O2) tại A; (O1) cắt (O3) tại B.
(O2) cắt (O3) tại C. Suy ra D là điểm nằm trên đường tròn (O3).
BD cắt (O1) tại M, DC cắt (O2) tại N.
Nối PA,PB,PC, MA,NA.
Ta có tứ giác APBM nội tiếp trong đường tròn (O1).
Nên MAP^+MBP^=180∘ (tính chất tứ giác nội tiếp)
Mà MBP^+PBD^=180∘ (hai góc kề bù)
Suy ra: MAP^=PBD^ (1)
Ta có: Tứ giác APCN nội tiếp trong đường tròn (O2)
Nên NAP^+NCP^=180∘ (tính chất tứ giác nội tiếp)
Mà NCP^+PCD^=180∘ (hai góc kề bù)
Suy ra: NAP^=PCD^ (2)
Tứ giác BPCD nội tiếp trong đường tròn (O3)
⇒PBD^+PCD^=180∘ (tính chất tứ giác nội tiếp) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: MAP^+NAP^=180∘
Vậy ba điểm M,A,N thẳng hàng.
Ta sử dụng kiến thức:
+) Các điểm cùng nhìn một cạnh cố định dưới góc bằng nhau thì các điểm đó cùng thuộc một cung chứa góc vẽ trên cạnh cố định.
+) Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Lời giải:
Từ AE.EC=BE.ED(gt)
⇒AEED=BEEC
Xét ∆AEB và ∆DEC:
AEED=BEEC
AEB^=DEC^ (đối đỉnh)
Suy ra: ∆AEB đồng dạng ∆DEC(c.g.c)
⇒BAE^=CDE^ hay BAC^=CDB^
Từ đó: A và D nhìn đoạn BC cố định dưới một góc bằng nhau nên 4 điểm A,B,C,D nằm trên một đường tròn.
a) Chỉ ra các tứ giác nội tiếp có đỉnh lấy trong số các điểm A,B,C,H,I,K,L
b) Chứng minh LBH^,LIH^,KIH^ và KCH^ là 4 góc bằng nhau.
c) Chứng minh KB là tia phân giác của LKI^.
Phương pháp giải:
Ta sử dụng kiến thức:
+) Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180∘ thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
+) Tứ giác có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một góc vuông là tứ giác nội tiếp.
+) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Lời giải:
Vì ∆ABC là tam giác nhọn nên ba đường cao cắt nhau tại điểm H nằm trong tam giác ABC.
a) Tứ giác AKHL có: AKH^+ALH^=90∘+90∘=180∘
Nên tứ giác AKHL nội tiếp.
+) Tứ giác BIHL có: BIH^+BLH^=90∘+90∘=180∘
Nên tứ giác BIHL nội tiếp.
+) Tứ giác CIHK có: CIH^+CKH^=90∘+90∘=180∘
Nên tứ giác CIHK nội tiếp.
+) Tứ giác ABIK có: AKB^=90∘;AIB^=90∘
K và I nhìn đoạn AB dưới một góc vuông nên tứ giác ABIK nội tiếp.
+) Tứ giác BCKL có BKC^=90∘;BLC^=90∘
Suy raK và L nhìn đoạn BC dưới một góc vuông nên tứ giác BCKL nội tiếp.
+) Tứ giác ACIL có AIC^=90∘;ALC^=90∘
Suy raI và L nhìn đoạn AC dưới một góc vuông nên tứ giác ACIL nội tiếp.
b) Tứ giác BIHL nội tiếp.
⇒LBH^=LIH^ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ LH⏜) (1)
Tứ giác CIHK nội tiếp.
⇒HIK^=HCK^ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ HK⏜) (2)
Tứ giác BCKL nội tiếp.
⇒LBK^=LCK^ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ LK⏜) hay LBH^=HCK^ (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra LBH^=LIH^=KIH^=KCH^
c) Tứ giác CIHK nội tiếp.
⇒ICH^=IKH^ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ IH⏜) (∗)
Tứ giác LKCB nội tiếp.
⇒LCB^=LKB^ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ LB⏜) (∗∗)
Từ (*) và (**) suy ra LKH^=HKI^. Vậy KB là tia phân giác của LKI^.
Ta sử dụng kiến thức:
+) Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180∘ thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
+) Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
+) Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
+) Nếu C là một điểm trên cung AB thì: sđAB⏜=sđAC⏜+sđCB⏜.
+) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Lời giải:
Xét đường tròn (O) có M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB⏜.
Suy ra MA⏜ = MB⏜
Lại có: AEC^=12(sđAC⏜+sđMB⏜) (góc có đỉnh ở trong đường tròn)
CDM^=12sđMAC⏜ (tính chất góc nội tiếp) hay CDF^=12(sđMA⏜+sđAC⏜)=12(sđAC⏜+sđMB⏜)
Suy ra: AEC^=CDF^
Ta có: AEC^+CEF^=180∘ (hai góc kề bù)
Suy ra: CDF^+CEF^=180∘ nên tứ giác CDFE nội tiếp
⇒CDE^=CFE^ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ CE⏜) hay CDI^=CFE^
Trong đường tròn (O) ta có:
CDI^=CJI^ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ CAI⏜)
Suy ra: CJI^=CFE^
⇒IJ//AB (vì có cặp góc ở vị trí đồng vị bằng nhau)
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)