Mục Lục
ToggleNgữ pháp tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam Then and Now
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh Unit 9 lớp 6 Viet Nam Then and Now dưới đây nằm trong seri tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 9 mới theo từng Unit mới nhất năm học 2022 – 2023 trên TaiLieuViet.vn. Ngữ pháp tiếng Anh 9 Unit 6 bao gồm 2 chuyên đề ngữ pháp chính: Thì Quá khứ hoàn thành và một số cấu trúc theo sau tính từ.
I. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect Tense
1. Cấu trúc Thì quá khứ hoàn thành
– Câu Khẳng định
S + had + PII
– Câu Phủ định
S + hadn’t + PII
– Câu Nghi vấn
Had + S + PII?
2. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành
– Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ hoặc xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Carol had left before Prof. Lestly came back. (Carol đã rời đi trước khi Giáo sư Lestly trở về)
– Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành còn hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn, trong câu có các từ nối như by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than
My grandmother had lived in Hanoi before 1954. (Bà tôi từ sống ở Hà Nội trước năm 1954)
– Thì quá khứ hoàn thành được dùng trong mệnh đề If loại 3 (trái với quá khứ).
I would have helped to paint the house if you had asked me. (You didn’t ask me) (Nếu bạn ngỏ lời với tôi thì tôi đã giúp bạn sơn nhà rồi)
=> Thực tế, bạn đã không nhờ giúp đỡ
– Thì quá khứ hoàn thành được dùng trong câu tường thuật trong trường hợp từ tường thuật (từ có gạch dưới) được chia ở thì quá khứ.
The policeman said Mr. Hammond had driven through a red light. (Cảnh sát nói rằng ông Hammond đã vượt đèn đỏ khi lái xe)
3. Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành.
– Thì quá khứ hoàn thành (qkht) thường được sử dụng trong câu có những từ/ cấu trúc sau: before…, by the time, by; No sooner … than; Hardly/ Scarely … when; It was not until … that; Not until … that (mãi cho tới khi … mới); By the time (tới lúc mà … thì)
Ví dụ:
Before Nancy left the office, she had finished all the document for her supervisor. (Trước khi Nancy rời khỏi văn phòng, cô đã hoàn thành xong tài liệu mà sếp cô cần)
→ sau before dùng thì quá khứ đơn
II. Adj + to V và adj + that + clause
a. Tính từ + to V:
Động từ nguyên mẫu (to-infinitive) thường được dùng:
– Sau các tính từ diễn tả phản ứng và cảm xúc như: glad, sorry, sad, delighted, pleased,
happy, afraid, anxious, surprised, shocked…
Ví dụ:
Tom was surprised to see you. Tom ngọc nhiên khi thấy bạn.
He’s afraid to stay home alone at night. Anh ấy sợ ở nhà một mình vào ban đêm.
– Sau một số tính từ thông dụng khác như: right, wrong, easy, difficult, certain, welcome,
careful, important, interesting, lovely, ready, lucky, likely, good, hard, dangerous, safe…,
và sau các tính từ trong cấu trúc enough và too.
The apples are ripe enough to pick. Những quá táo đã đủ chín để hái.
– Sau tính từ trong cấu trúc câu nhấn mạnh với chủ ngữ giả It: It + be + adjective +
to-infinitive
Ví dụ:
It’s interesting to talk to you. Nói chuyện với bạn thật là thú vị.
It’s difficult to learn Japanese. Học tiếng Nhật thì rất khó.
b. Adjective + that – noun clause (Tính từ + mệnh đề danh từ)
– Mệnh đề danh từ (noun clause) thường được dùng với các tính từ diễn tả xúc cảm, sự lo lắng, sự tin tưởng etc. Ví dụ: delighted, glad, pleased, relieved, sorry, afraid, anxious,
worried, confident, certain, surprising…
Ví dụ:
I’m delighted that you passed your exam. Tôi rất vui vì anh đã vượt qua kì thi.
III. Bài tập vận dụng
Exercise 1: Rewrite the following sentences using “It + be + adjective + (of/ for + noun/ pronoun)”
1. We were surprised to get the scholarships.
___________________________________________
2. She was impolite to criticize him in front of his friends.
___________________________________________
3. Anna was brave to spend the night in the old house alone.
___________________________________________
4. Such a wonderful performance was interesting to hear.
___________________________________________
5. You were very kind to give presents to street children before the new school year.
___________________________________________
Đáp án
1. It was surprised for us to get the scholarships.
2. It was impolite of her to criticize him in front of his friends.
3. It was brave of Anna to spend the night in the old house alone.
4. It was interesting to hear such a wonderful performance.
5. It was very kind of you to give presents to street children before the new school year.
Exercise 2: Give the corrrect form of verbs in bracket
1. Before I (get)______ promotion, I (work)____ very hard.
2. Yesterday, my mother (pick)_____ me up from school before we (go) _____ shopping together.
3. Our grandparents (tell)____ us that he (serve)____ in the army in 1945.
4. After having dinner with my boyfriend, I (go)_____ home.
5. Yesterday (be)_______ the first time Jane (perform)_____ in front of such large audience.
6. Peter (admit)______ he (break)_____ my favorite vase the day before.
Đáp án
1. Before I (get)___ got ___ promotion, I (work)___ had worked _ very hard.
2. Yesterday, my mother (pick)___ had picked __ me up from school before we (go) __ went ___ shopping together.
3. Our grandparents (tell)__ told __ us that he (serve)__ had served __ in the army in 1945.
4. After having dinner with my boyfriend, I (go)___ went __ home.
5. Yesterday (be)___ was ____ the first time Jane (perform)___ had performed __ in front of such large audience.
6. Peter (admit)____ admitted __ he (break)___ had broken __ my favorite vase the day before.
Exercise 3: Finish each of the following sentences in such a way that it is as similar as possible in meaning to the original sentences. Use the word given and other words as necessary.
1. Supporting the victims after the disaster was kind of them.
___________________________________________________
2. Valuing the improved living conditions we have today is necessary.
___________________________________________________
3. Crossing the road without looking left and right was stupid of you.
___________________________________________________
4. Going into the lift alone is afraid.
___________________________________________________
5. Following the instructions carefully is important for all of us.
___________________________________________________
6. Being able to build the country into a powerful one is certain.
___________________________________________________
1. It was kind of them to support the victims after the disaster.
2. It is necessary to value the improved living conditions we have today.
3. It was stupid of you to cross the road without looking left and right.
4. It is afraid to go into the lift alone.
5. It is important for all of us to follow the instructions carefully.
6. It is certain to be able to build the country into a powerful one.
Trên đây là Ngữ pháp Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 9 mới chi tiết nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,… được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)