Nằm trong bộ đề Tài liệu tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, Lý thuyết tiếng Anh 9 Unit 3 Teen stress and pressure dưới đây bao gồm cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure như: cấu trúc câu tường thuật (câu trực tiếp – gián tiếp) trong tiếng Anh.
Mục Lục
ToggleI. Câu tường thuật tiếng Anh là gì?
1. Câu trực tiếp:
– Xuất phát trực tiếp từ người nói
– Xuất phát từ người nghe truyền đạt lại chính xác những ý, từ ngữ mà người nói đã nói để tăng phần kịch tích cho câu chuyện hoặc để nhấn mạnh những từ ngữ vui hoặc lạ mà người nói đã dùng.
– Lời nói trực tiếp thường nằm trong dấu ngoặc kép (dấu trích dẫn)
Ví dụ:
Marry says: “I feel angry and empty in the stomach.“
(Marry nói: “Tôi cảm thấy khó chịu và trống rỗng ở trong bụng.”)
Allen tells John: Marry said “I feel angry and empty in the stomach“.
(Allen nói với John: “Marry nói là ‘Tôi cảm thấy khó chịu và trống rỗng ở trong bụng.’’)
→ Câu nói I feel angry and empty in the stomach là lời nói trực tiếp được nói xuất phát từ Marry và được trích dẫn nguyên câu từ Allen với động từ và chủ ngữ không thay đổi.
2. Câu tường thuật gián tiếp:
– Câu tường thuật tiếng Anh (reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói khi người tường thuật chỉ muốn tường thuật lại thông tin, nội dung trong lời nói của người nói thay vì là từ ngữ.
– Câu tường thuật trong tiếng anh thường được sử dụng trong báo chí, báo cáo, văn bản hay lời nói tường thuật lại một đoạn hội thoại.
Ví dụ: Nam says: ‘I feel tired’ → Nam said that he felt tired.
(Nam nói rằng cậu ấy cảm thấy mệt mỏi)
→ Câu Nam said that he is tired là câu tường thuật gián tiếp vì khi tường thuật lại, ta đã đổi chủ ngữ từ I thành he và động từ feel thành felt.
II. Cấu trúc câu tường thuật gián tiếp trong tiếng Anh
Khi muốn thay đổi 1 câu trần thuật trực tiếp sang 1 câu trần thuật gián tiếp, chúng ta dùng động từ ‘say/tell’ để giới thiệu. Đồng thời cần áp dụng các quy tắc sau:
1. Thay đổi thì của động từ
- Nếu động từ ở thì hiện tại đơn (say/ tell) thì động từ trong câu gián tiếp giữ nguyên thì trong câu trực tiếp.
Ví dụ:“I always drink coffee in the morning”, she says.
→ She says that she always drinks coffee in the morning.
Nếu động từ giới thiệu ở thì quá khứ (said/ told) thì động từ trong câu gián tiếp cần thay đổi như sau:
Thì trong lời nói trực tiếp |
Thì trong lời nói gián tiếp |
Hiện tại đơn “I like sciences.” |
→Quá khứ đơn He said (that) he liked sciences. |
Hiện tại tiếp diễn “I am staying for a few days.” |
→ Quá khứ tiếp diễn She said (that) she was staying for a few days. |
Hiện tại hoàn thành “Nick has left.” |
→ Quá khứ hoàn thành She told me (that) Nick had left. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn “Linda has been learning English for 12 years” |
→ Quá khứ hoàn thàn h tiếp diễn She told me (that) Linda had been learning English for 12 years |
Quá khứ đơn “Nick left this morning.” |
→ Quá khứ hoàn thành She told me (that) Nick had left that morning. |
Quá khứ tiếp diễn “I was doing my homework.” |
→ Quá khứ tiếp diễn/ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn She said (that) she was doing her homework/ she had been doing her homework |
Will “Man will travel to Mars.” |
→ Would He said (that) man would travel to Mars. |
Can “We can swim.” |
→ Would They told us (that) they could swim. |
May “We may live on the moon.” |
→ Would He said (that) We might live on the moon. |
2. Đổi ngôi của đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sỡ hữu.
Trong lời nói trực tiếp |
Trong lời nói gián tiếp |
i |
→ he/ she |
we |
→ they |
you |
→ i/ he/ she |
my |
→ his/ her |
our |
→ their |
your |
→ my/ his/ her |
mine |
→ his/ hers |
ours |
→ theirs |
3. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Trạng từ trong câu trực tiếp |
Trạng từ trong câu gián tiếp |
now |
→then |
today |
→ that day |
here |
→ there |
this week |
→ that week |
tomorrow |
→ the following day/ the next day |
yesterday |
→ the day before/ the previous day |
last month |
→the month before/ the previous month |
tonight |
→that night |
ago |
→ before |
next week |
→ the following week/ the week after |
these |
→ those |
Ví dụ:
III. Cấu trúc Câu hỏi gián tiếp – Reported questions
a. Các quy tắc khi chuyển câu hỏi trực tiếp sang câu hỏi gián tiếp
– Động từ tường thuật được sử dụng trong Câu hỏi Gián tiếp thường là: asked, required, wondered, wanted to know.
– Áp dụng quy tắc đổi Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu giống câu Trần thuật Gián tiếp.
– Áp dụng quy tắc đổi Thì của động từ giống câu Trần thuật Gián tiếp.
– Áp dụng quy tắc đổi các Trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn giống câu Trần thuật Gián tiếp.
– Câu hỏi chuyển sang câu gián tiếp phải được chuyển về dạng KHẲNG ĐỊNH và lược bỏ dấu hỏi chấm.
b. Các dạng câu hỏi gián tiếp
Dạng |
Cấu trúc |
Câu hỏi Wh-Questions (câu hỏi bắt đầu bằng các từ để hỏi như: What, where, when, why, how…) |
S + asked/wondered/wanted to know + O +Wh- + S + V…. Ví dụ: He said to me, “Why did you go with her father last week?” → He asked me why I had gone with her father the week before. |
Câu hỏi Yes/No Questions: Dùng “if hoặc whether”để bắt đầu câu hỏi Yes/No gián tiếp. |
S + asked/wondered/wanted to know + O + if/whether + S + V…. Ví dụ: He said to me, “Will you go with her father next week?” → He asked me if/whether I would go with her father the following week. |
IV. Bài tập vận dụng
Rewrite these following sentences, using the verb in brackets and a to-infinitive clause.
1. “Can I borrow your pencil? (ask)
He _________________________________
2. “You ought to take a break, Andrew” (advise)
He _________________________________
3. “Why don’t we sing a few songs?” (suggest)
He _________________________________
4. “Would you like to come on a picnic with us?” (invite)
He _________________________________
5. “Stay away from me” (warn)
He _________________________________
1. He asked to borrow my pencil
2. He advised Andrew to take a break
3. He suggested singing a few songs
4. He invited me/ us to come on a picnic with them
5. He warned me me to stay away from him
Change into reported speech: normal type
1. They told us: “Our friends will get the award for their highest scores”
….……………………………………………………………………………
2. He said “I will go to school by bus tomorrow”
….……………………………………………………………………………
3. Phong said “I need to learn more vocabulary”
….……………………………………………………………………………
4. His brother told him “You can use my computer today”
….……………………………………………………………………………
5. Mai said “I cannot go to the movies with you, Nam”
….……………………………………………………………………………
6. Jim asked his girlfriend: “How many pairs of shoes do you have?”
….……………………………………………………………………………
7. “Are you going to London next week?” Peter asked Jane.
….……………………………………………………………………………
8. “Have you done the laundry?” Mom asked my sister.
….……………………………………………………………………………
9. “Does your brother live in London, Peter?” Jane asked.
….……………………………………………………………………………
10. “What are you doing now?” Jim asked his sister.
….……………………………………………………………………………
11. “Did you enjoy the party last night?” my classmate asked me.
….……………………………………………………………………………
1. They told us their friends would get the award their highest scores.
2. He said he would go to school by bus the following day.
3. Phong said he needed to learn more vocabulary.
4. His brother told him he could use his computer that day.
5. Mai said she could not go to the movies with Nam.
6. Jim asked his girlfriend that how many pairs of shoes she had.
7. Peter asked Jane whether she was going to London the following week.
8. Mom asked my sister whether she had done the laundry.
9. Jane asked Peter whether his brother lived in London.
10. Jim asked his sister what she was doing then.
11. My classmate asked me whether I enjoyed the party the previous night.
Circle the correct answer
1. Jim said to me: “ They will build a new bridge across this river this year”.
A. Jim said to me that they will build a new bridge across this river this year.
B. Jim said to me that they woul build a new bridge across this river this year.
C. Jim said to me that they would build a new across that river that year.
2. My mother often tells me :’ You need to take care of yourself”.
A. My mother often tells me that I need to take care of yourself.
B. My mother often tells me that I need to tke care of herself
C. My mother often tells me that I need to take care of myself
3. Peter informed me : “ They canceled the meeting yesterday”.
A. Peter informed me that they canceled the meeting yesterday.
B. Peter informed me that they had canceled the meeting yesterday.
C. Peter informed me that they had canceled the meeting the day before.
4. Peter and Jane said to me:’ Our wedding will be held next week”.
A. Peter and Jane said to me that my wedding would be held next week.
B. Peter and Jane said to me that their wedding would be held the nwxt week.
C. Peter and Jane said to me that their wedding would be held the following week.
5. I told him:’ I am busy this week so I can’t come to your party.”
A. I told him that I was busy this week so I can’t come to my party.
B. I told him that I was busy that week so I couldn’t come to my party
C. I told him that I was busy that week so I couldn’t come to his party.
1. C |
2. C |
3. C |
4. C |
5. C |
Trên đây là Cấu trúc tiếng Anh Unit 3 Teen stress and pressure lớp 9 sách mới.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)