Nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit, Ngữ pháp unit 10 Lifelong learning lớp 12 dưới đây bao gồm cấu trúc câu điều kiện loại 0, cấu trúc câu điều kiện loại 1, cấu trúc câu điều kiện loại 2, cấu trúc câu điều kiện loại 3 và cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp giúp các em học sinh ôn tập Ngữ pháp pháp tiếng Anh 12 unit 10 hiệu quả.

1. Câu điều kiện loại 0 tiếng Anh

Câu điều kiện diễn tả thói quen hoặc một sự thật hiển nhiên.

a. Habit (Thói quen)

If + simple present tense …, + simple present tense…

Ex: I usually walk to school if I have enough time.

b. Command (Mệnh Lệnh).

If + simple present tense …, + command form of verb + …

Ex: – If you go to the Post Office, mail this letter for me.

– Please call me if you hear anything from Jane.

2. Câu điều kiện loại 1 tiếng Anh

– Diễn tả một khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If S + V (simple present), S + will/shall + V ( nguyên thể)

Ex: If I have time, I will go.

3. Câu điều kiện loại 2 tiếng Anh

– Diễn tả tình huống không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

If + S + V (past subjunctive/ simple past), S + would/ could/ might + V.

Ex: I don’t win a lot of money, so I can’t spend most of it travelling round the world.

-> If I won a lot of money, I could spend most of it travelling round the world.

4. Câu điều kiện loại 3 tiếng Anh

– Diễn tả tình huống không có thật ở quá khứ

If + S + had + VPP, S + would/ could/ might + have + Vp2

Ex: I didn’t tell her any good news because I wasn’t here early.

-> If I had been here earlier, I would have told her some good news.

5. Câu điều kiện pha trộn tiếng Anh

Form 1: Type 3 và Type 2

If + S + had + Vp2, S + would/ could/ might + V.

Ex: He isn’t a rich man now because he didn’t take my advice.

-> If he had taken my advice, he would be a rich man now.

Form 2: Type 2 và Type 3

If + S + V (past subjunctive/ simple past), S + would/ could/ might + have + Vp2

Ex: If I were him, I wouldn’t have got married to her.

6. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh unit 10 lớp 12 có đáp án

2. I’m busy at the moment. I ________ (clean) the floor.

3. Where you _______ (spend) your holiday last summer?

4. I ___________ (see) Nam while I _________ (go) to school yesterday.

5. My brother is a teacher. He _________ (work) in a school in the city centre.

ĐÁP ÁN

Give the correct form of the word in bracket.

1. This is my house. I _____have lived______ (live) here for 7 years.

2. I’m busy at the moment. I ____am cleaning____ (clean) the floor.

3. Where you ___did you spend____ (spend) your holiday last summer?

4. I ______saw______ (see) Nam while I ____was going_____ (go) to school yesterday.

5. My brother is a teacher. He _____works_____ (work) in a school in the city centre.

Trên đây là Cấu trúc tiếng Anh 12 Unit 10 Lifelong learning chi tiết nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 12 khác nhau được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.