TaiLieuViet.vn xin gửi đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Unit 10 Global Success Ecotourism do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung ngữ pháp trọng điểm của bài học sẽ giúp các bạn nắm kiến thức dễ dàng, chuẩn bị tốt nhất cho những bài kiểm tra và bài thi về sau.
Mục Lục
Toggle1. Câu điều kiện loại 1 – Conditional sentences type 1
– Loại câu điều kiện này diễn tả điều kiện có thể hoặc không thể thực hiện trong tương lai.
Cấu trúc của cảu điểu kiện loai 1:
If – clause (Mệnh đề if)
Main clause (Mệnh đề chính)
If + s + V (simple present)
s + will/ won’t + V (bare infinitive)
Thì hiện tại được dùng trong mệnh đề if.
Thì tương lai được dùng trong mộnh đề chính.
– Những động từ khiếm khuyết khác có thể dùng trong mệnh đề chính (may/ might/ can…).
Ex: If I have the money, I will buy a big house.
Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một căn nhà lớn.
I will be late for work if you don’t drive faster.
Tôi sẽ bị trễ làm nếu bạn không lái xe nhanh lên.
If you want to pass the exam, you must study harder.
Nếu bạn muốn thi dỗ, bạn phải học hành chăm chỉ hơn.
If the weather is warm, we may/ might go to the park.
Nếu thời tiết ấm áp, chúng ta có thể đi công viên. If the weather is warm, you can go to the park.
Nếu thời tiết ẩm áp, bạn có thể đi công viên.
Lưu ý: Thì hiện tại đơn có thể được dùng ở mệnh đề chính để diễn tả một điều kiện luôn luôn đúng.
2. Câu điều kiện loại 2 – Conditional sentences Type 2
– Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không có thật thường được dùng để nói lên sự tưởng tượng của người nói (điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai).
Cấu trúc:
If clause (Mệnh đề chính)
Main clause (Mệnh đề phụ)
S + past subjunctive
S + could + bare infinitive
S + would/ could/ might + verb
– “could” có thể dùng ở mệnh đề chính, mệnh đề if hoặc cả hai.
Ex: If I were you, I would buy that bicycle.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó.
If I became rich, I would spend all my time travelling.
Lưu ý: Trong mệnh đề không có thật ở hiện tại, chúng ta có thể dùng were thay cho was trong tất cả các ngôi trong mệnh đề if.
3. Bài tập ngữ pháp unit 10 lớp 10 Ecotourism có đáp án
Put the verbs in brackets into the correct tenses.
1. If I had a typewriter I __________ (type) it myself.
2. If I _________ (know) his address I’d give it to you.
3. He _________ (look) a lot better if he shaved more often.
4. If you _________ (play) for lower stakes you wouldn’t lose so much.
5. If he worked more slowly he _____ (not make) so many mistakes.
6. I shouldn’t drink that wine if I ________ (be) you.
7. More tourists would come to this country if it _________ (have) a better climate.
8. If I were sent to prison you ______ (visit) me?
9. If someone _______ (give) you a helicopter what would you do with it?
10. I _________ (buy) shares in that company if I had some money.
Put the verbs in the brackets into the correct form. ( Conditional sentences )
1. If you come with me, I __________ (do) the shopping with you.
2. Tom ___________(help) his mother in the garden if she reads him a story this evening.
3. If it __________(rain), I will stay at home.
4. Our teacher will be happy if we __________( learn) the letter by heart.
5. If they had enough money, they ____________( buy ) a new house.
6. They __________ ( pass ) the exam if they studied harder.
7. If Nick ___ ( repair ) his bike, he could go on a bicycle tour with us.
8. She would get 50 pounds if she ____(sell) this old computer.
9. If I were you, I _______( invite ) John to the party.
10. If the weather _____(be) fine, the children can walk to school.
ĐÁP ÁN
Put the verbs in brackets into the correct tenses.
1 – would type; 2 – knew; 3 – would look; 4 – played; 5 – wouldn’t make;
6 – were; 7 – had; 8 – would you visit; 9 – gave; 10 – would buy;
Put the verbs in the brackets into the correct form. ( Conditional sentences )
1. If you come with me, I ____WILL DO ______ (do) the shopping with you.
2. Tom ___WILL HELP________(help) his mother in the garden if she reads him a story this evening.
3. If it ___RAINS _______(rain), I will stay at home.
4. Our teacher will be happy if we ___LEARN_______( learn) the letter by heart.
5. If they had enough money, they __WOULD BUY__________( buy ) a new house.
6. They ___WOULD PASS________ ( pass ) the exam if they studied harder.
7. If Nick __REPAIRED__ ( repair ) his bike, he could go on a bicycle tour with us.
8. She would get 50 pounds if she __SOLD__(sell) this old computer.
9. If I were you, I ___WOULD INVITE____( invite ) John to the party.
10. If the weather ___IS____(be) fine, the children can walk to school.
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh unit 10 Ecotourism lớp 10 đầy đủ nhất. Ngoài ra, TaiLieuViet.vn đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh 10 khác nhau như:
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 9: PRESERVING THE ENVIRONMENT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 9: Preserving the environment
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 9: Preserving The Environment
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)