Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 Local Environment lớp 9 dưới đây nằm trong bộ đề Để học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit do TaiLieuViet.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh tổng hợp phần ngữ pháp trọng tâm có trong bài 1 gồm lý thuyết và cấu trúc câu phức (Complex Sentence) và cụm động từ (Phrasal Verbs).
* Xem chi tiết hướng dẫn học tiếng Anh 9 Unit 1 chương trình mới tại: Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment. FULL
Mục Lục
ToggleI. Câu phức là gì? Complex Sentence là gì?
Câu phức (complex sentence) là câu có một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc. Mệnh đề phụ thuộc có thể được đi kèm bởi các liên từ phụ thuộc (subordinate conjunction such as because, although, while) hoặc đại từ quan hệ (relative pronoun such as which, who)
Ví dụ: When she came, we were watching TV.
Although my friend invited me to her birthday party, I didn’t go.
II. Một số dạng câu phức thông dụng
1. Câu phức có chứa mệnh đề trạng ngữ/ phó từ (adverbial clause)
– Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản bắt đầu bởi liên từ although, though hoặc Eventhough. Mệnh đề này thường diễn tả những điều không mong muốn.
Ví dụ: Although he had a broken leg, he still went to school.
(Mặc dù anh ấy bị gãy chân nhưng anh ấy vẫn đến trường)
– Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích bắt đầu bằng liên từ In order that, So that. Mệnh đề này thường diễn tả mục đích của hành động trong mệnh đề đôc lập.
Ví dụ: He tries his best so that / in order that he can get good mark.
Anh ấy cố gắng hết mình để đạt được điểm cao.
– Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng liên từ Because/ As/ So. Mệnh đề này thường diễn tả nguyên nhân, lý do tại sao lại diễn ra hành động ở mệnh đề độc lập.
Ví dụ: Because Nha Trang has many beautiful beach, it attracts many foreign tourists.
Vì Nha Trang có nhiều bãi biển đẹp, nơi đây thu hút nhiều khách du lịch.
– Mệnh đề phụ chỉ thời gian là mệnh đề phụ được nối với các mệnh đề chính bằng các liên từ When, while, after, before, as soon as, ….
Ví dụ: When I have free time, I usually go to the museum
Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường xuyên đến viện bảo tàng
2. Câu phức có chứa dạng mệnh đề quan hệ
Trong câu phức, mệnh đề phụ thuộc có thể sử dụng cấu trúc dạng dạng mệnh đề quan hệ rút gọn.
Ví dụ: The coach could see the game was lost.
After studying for his examination, he played basketball.
Trong ví dụ một, “that” – là dấu hiệu của mệnh đề danh từ đã bị lược bỏ, mệnh đề đẩy đủ là: “that the game was lost”
Trong ví dụ thứ hai chúng ta có thể hiểu ý đầy đủ là : “After he studied for his examination”
3. Dấu phẩy trong câu phức.
Không chỉ riêng câu ghép mà cũng có trường hợp câu phức không sử dụng liên từ, thay vào đó bạn có thể dùng dấu phẩy. Mệnh đề trong câu phức thường có ít nhất là 2 vế câu có bổ trợ cho nhau về mặt ý nghĩa. Trong đó có ít nhất có một vế câu độc lập và một về câu phụ thuộc.
Bạn có thể đặt vế câu phụ thuộc ở bất kỳ vị trí nào trong câu như đầu câu, giữa câu và cuối câu. Trường hợp mệnh đề phụ thuộc đặt ở đầu câu, bạn có thể sử dụng dấu phẩy. Tuy nhiên, khi mệnh đề phụ thuộc nằm ở vị trí khác bạn sẽ không được dùng dấu phẩy.
Ví dụ:
Although I very like small dog, father and mother don’t like it.
III. Phrasal verbs (cụm động từ)
– Một số cụm động từ có nghĩa rõ ràng và dễ hiểu vì nghĩa của chúng dựa trên nghĩa thường dùng của động từ và trạng từ hoặc giới từ
Ví dụ: come in – mời vào
– Tuy nhiên phần lớn các cụm động từ thường có nghĩa đặc biệt, khác hẳn nghĩa của các từ riêng rẽ trong cụm
Ví dụ: look after – chăm sóc
IV. Bài tập vận dụng
Combine the sentences using the words in brackets
1. There are modern knitting machines. The artisans in my village like using traditional looms. (although)
….…………………………………………………………………..
2. Many children like to go Bat Trang Ceramic village. They can make their own pottery there. (as)
….…………………………………………………………………..
3. We have to follow more than ten stages. We can make a simple conical hat. (so that)
….…………………………………………………………………..
4. We were visting an old building. They were going to a traditional market. (while)
….…………………………………………………………………..
5. Anna didn’t go to school yesterday. She was ill. (because)
….…………………………………………………………………..
1. Although there are modern knitting machines, the artisans in my village like using traditional looms.
2. Many children like to go Bat Trang Ceramic village, as they can make their own pottery there.
3. We have to follow more than ten stages so that wcan make a simple conical hat.
4. While we were visting an old building, they were going to a traditional market.
5. Anna didn’t go to school yesterday because she was ill.
Complete the sentences with the correct form of the phrasal verbs
cheer up |
set out |
take up |
fall behind with |
give up |
1. It was a long way to the next youth hostel, so we ………..………. very early.
2. I was feeling a bit depressed, so I ate some chocolate to ………..………. myself.
3. I was ill for three weeks, so I ………..………. my studies, but I worked hard and soon caught up my classmates.
4. He wanted to lose weight, so he decided to ………..………. jogging.
5. She ………..………. her job and started writing poetry.
1. It was a long way to the next youth hostel, so we ……….set out.………. very early.
2. I was feeling a bit depressed, so I ate some chocolate to ……….cheer up.………. myself.
3. I was ill for three weeks, so I ……fall behind with…..………. my studies, but I worked hard and soon caught up my classmates.
4. He wanted to lose weight, so he decided to ……….take up.………. jogging.
5. She ………give up..………. her job and started writing poetry.
Choose the correct answers
1. Brian asked Judy ___________ to dinner and a movie.
A. out
B. on
C. for
D. of
2. It is generally accepted that in today’s society women have access ___________ education and can promote themselves much more easily than years ago.
A. to
B. up
C. on
D. for
3. The firemen had to break ___________ the room to rescue the children.
A. off
B. up
C. out
D. into
4. Although the team was both mentally and physically exhausted, they ___________ on walking.
A. stopped
B. kept
C. took
D. put
5. Don’t forget to ___________ your gloves on. It is cold outside.
A. let
B. make
C. put
D. fix
1. A |
2. A |
3. D |
4. B |
5. C |
Complete the sentences with suitable subordinators from the box.
before |
because |
although |
as soon as |
while |
so that |
1. _______________ I go out tonight, I will have to finish this essay.
2. Phong burnt his hand _______________ he was cooking dinner.
3. Laura always gets up early every morning _______________ she’s not late for her work.
4. Mr. Harrison seems to have a lot of money _______________ he lives in a luxurious house.
5. _______________ I was waiting for the bus, I saw some foreign tourists.
6. They didn’t win the game _______________ they played very well.
7. The children are very excited _______________ they’re going to visit a craft village this weekend.
8. We will tell Alice about the trip _______________ we meet her.
9. _______________it rained a lot, they enjoyed their holiday.
10. I bought a new pair of glasses _______________ I can see better.
1. _______Before________ I go out tonight, I will have to finish this essay.
2. Phong burnt his hand ______while_________ he was cooking dinner.
3. Laura always gets up early every morning _______so that________ she’s not late for her work.
4. Mr. Harrison seems to have a lot of money ______because_________ he lives in a luxurious house.
5. _______While________ I was waiting for the bus, I saw some foreign tourists.
6. They didn’t win the game _______although________ they played very well.
7. The children are very excited ______because_________ they’re going to visit a craft village this weekend.
8. We will tell Alice about the trip _____as soon as__________ we meet her.
9. ____Although___________it rained a lot, they enjoyed their holiday.
10. I bought a new pair of glasses ___________so that____ I can see better.
Match a phrasal verbs in A with its meaning in B.
A |
B |
1. pass down |
a. stop doing business |
2. live on |
b. have a friendly relationship with somebody |
3. deal with |
c. transfer from one generation to the next |
4. close down |
d. reject or refuse something |
5. face up to |
e. return |
6. get on with |
f. take action to solve a problem |
7. come back |
g. have enough money to live |
8. turn down |
h. accept, deal with |
1. c |
2. g |
3. f |
4. a |
5. h |
6. b |
7. e |
8. d |
Trên đây là Tổng hợp cấu trúc Unit 1 tiếng Anh lớp 9, hy vọng đâu là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)