Trending News
22 Th11 2024

Danh mục: Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus

Tiếng anh Friends Plus

Chương trình học “Friends Plus” tạo điều kiện cho học sinh thực hành và giao tiếp tiếng Anh thông qua các hoạt động nhóm và tương tác xã hội. Học sinh sẽ được khuyến khích làm việc nhóm, thảo luận và chia sẻ ý kiến bằng tiếng Anh. Chương trình này nhằm mục tiêu rèn luyện khả năng giao tiếp, tăng cường sự tự tin và sự linh hoạt trong sử dụng tiếng Anh.

Giải bài tập sách giáo khoa Tiếng anh Friends Plus

Bài tập Sách giáo khoa tiếng Anh của chương trình “Friends Plus” tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm bằng tiếng Anh. Học sinh sẽ được yêu cầu tham gia vào các hoạt động nhóm, thảo luận về các chủ đề, hoặc thực hiện các tình huống giao tiếp. Ví dụ, họ có thể được yêu cầu tổ chức một buổi thảo luận về một vấn đề xã hội và đóng vai trò của họ trong việc giải quyết vấn đề đó bằng tiếng Anh. Qua việc tham gia vào các bài tập này, học sinh sẽ phát triển kỹ năng giao tiếp, tư duy logic, và khả năng làm việc nhóm.
Starter unit
• Vocabulary (trang 10, 11)
• Reading (trang 12)
• Language Focus 1 (trang 13)
• Vocabulary and Listening (trang 14)
• Language Focus 2 (trang 15)
• Speaking (trang 16)
• Writing (trang 17)
• Culture: Hairstyles (trang 90)
Unit 2: Sensations
• Vocabulary (trang 18, 19)
• Reading (trang 20)
• Language Focus 1 (trang 21)
• Vocabulary and Listening (trang 22)
• Language Focus 2 (trang 23)
• Speaking (trang 24)
• Writing (trang 25)
• CLIL: Art: Colours (trang 91)
Progress review 1
• Progress review 1 (trang 26, 27)
• Progress review 1 (trang 28, 29)
Unit 3: Adventure
• Vocabulary (trang 30, 31)
• Reading (trang 32)
• Language Focus 1 (trang 33)
• Vocabulary and Listening (trang 34)
• Language Focus 2 (trang 35)
• Speaking (trang 36)
• Writing (trang 37)
• CLIL: Geology: The water cycle (trang 92)
Unit 4: Material world
• Vocabulary (trang 38, 39)
• Reading (trang 40)
• Language Focus 1 (trang 41)
• Vocabulary and Listening (trang 42)
• Language Focus 2 (trang 43)
• Speaking (trang 44)
• Writing (trang 45)
• CLIL: Society: Fairtrade (trang 93)
Progress review 2
• Progress review 2 (trang 46, 47)
• Progress review 2 (trang 48, 49)
Unit 5: Years ahead
• Vocabulary (trang 50, 51)
• Reading (trang 52)
• Language Focus 1 (trang 53)
• Vocabulary and Listening (trang 54)
• Language Focus 2 (trang 55)
• Speaking (trang 56)
• Writing (trang 57)
• CLIL: Science: Genetic engineering (trang 95)
Unit 6: Learn
• Vocabulary (trang 58, 59)
• Reading (trang 60)
• Language Focus 1 (trang 61)
• Vocabulary and Listening (trang 62)
• Language Focus 2 (trang 63)
• Speaking (trang 64)
• Writing (trang 65)
• Culture: Work experience (trang 95)
Progress review 3
• Progress review 3 (trang 66, 67)
• Progress review 3 (trang 68, 69)
Unit 7: Big ideas
• Vocabulary (trang 70, 71)
• Reading (trang 72)
• Language Focus 1 (trang 73)
• Vocabulary and Listening (trang 74)
• Language Focus 2 (trang 75)
• Speaking (trang 76)
• Writing (trang 77)
• Culture: Youth projects (trang 96)
Unit 8: On screen
• Vocabulary (trang 78, 79)
• Reading (trang 80)
• Language Focus 1 (trang 81)
• Vocabulary and Listening (trang 82)
• Language Focus 2 (trang 83)
• Speaking (trang 84)
• Writing (trang 85)
• Culture: Book days (trang 97)
Progress review 4
• Progress review 4 (trang 86, 87)
• Progress review 4 (trang 88, 89)

Từ vựng Starter unit lớp 8 Friends plus