Hóa học 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học oxit và axit được TaiLieuViet biên soạn, nội dung tóm tắt trọng tâm bài 5 hóa 9, tài liệu khái quát lại một nữa tính chất hóa học của oxit và axit. Từ đó giúp các bạn ôn tập, vận dụng làm các dạng bài tập dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm, tự luận Hóa học 9.
Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh. Mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo tài liệu dưới.
Mục Lục
ToggleI. Tóm tắt nội dung kiến thức trọng tâm
1. Tính chất hóa học của oxit
2. Tính chất hóa học của axit
Lưu ý: H2SO4 có những tính chất hóa học riêng
Tác dụng với kim loại không giải phóng khí hidro
2H2SO4 (đặc) + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2
Tính háo nước, hút ẩm:
C12H22O1112C + 11H2O
Tham khảo lý thuyết hóa học 9 bài tiếp theo tại: Hóa học 9 Bài 6 Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
II. Bài tập mở rộng củng cố
1. Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 bài 5
Câu 1. Một phần lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học. Công thức hóa học của vôi sống là:
A. Na2O
B. CaCO3
C. CaO
D. Ca(OH)2
Câu 2. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 6,72
Câu 3. Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu, K2O, Ba(OH)2, AgCl
B. Zn, FeO, Al(OH)3, CaCO3
C. H2O, BaO, KOH, CO2
D. CaO, P2O5, Al(OH)3, Mg
Câu 4. Dẫn V (lít) khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản thu được 19,7 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
A. 2,24 và 6,72
Câu 5. Cặp chất nào dưới đây không tổn tại trong cùng một dung dịch
A. HCl và NaOH
B. KCl và HCl
C. Ba(OH)2 và H2SO4
D. KOH và H2SO4
Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl
A. CaCO3, Al2O3, Ba(OH)2, Fe
B. Ag, BaO, CO2, Al
C. Cu, MgO, NaOH, CO2
D. CO2, K2O, NaOH, NaBr
Câu 7. Dãy chất oxit tác dụng với nước làm quỳ tím hóa đỏ
A. CaO, Na2O, CO2, SO2
B. N2O5, NO, SO2, CO2
C. N2O5, SO2, CO2, P2O5
D. BaO, CO2, NO, CO
2. Bài tập tự luận hóa 9 bài 5
Câu 8. Cho các chất: Cu, Na2SO3, H2SO4.
Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế SO2 từ các hợp chất trên.
Câu 9. Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, H2SO4, KCl, K2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 10. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) H2O + … → HNO3
b) … + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
c) KOH + … → K2SO4 + H2O
d) Na2SO3 + … → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 11. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2
Câu 12. Hòa tan 8 gam CuO trong 100 gam dung dịch H2SO4 19,6%.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch thu được
III. Đáp án – Hướng dẫn giải bài tập
1C | 2B | 3B | 4A | 5B | 6A | 7C |
Câu 6.
A thỏa mãn vì CaCO3, Al2O3, Ca(OH)2, Fe đều phản ứng được với axit HCl.
Các phương trình hóa học xảy ra:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Ca(OH)2 + 2HCl→ CaCl2 + 2H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B loại Ag, CO2
C loại Cu, CO2
D loại CO2, NaBr
Câu 7.
N2O5 + H2O → 2HNO3
SO2 + H2O → H2SO3
CO2 + H2O → H2CO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 8.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O (1)
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O (2)
Câu 9.
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Sử dụng quỳ tím để nhận biết được 2 nhóm:
Nhóm 1: HCl và H2SO4: Làm quỳ chuyển sang màu đỏ
Nhóm 2: KCl và K2SO4: Không làm quỳ đổi màu quỳ tím
Nhỏ dung dịch BaCl2 vào nhóm 1, chất không phản ứng là HCl, chất phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4.
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Tiếp tục nhỏ dung dịch BaCl2 vào nhóm 2, chất không phản ứng là KCl, chất phản ứng tạo kết tủa là K2SO4
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl
Câu 10.
a) H2O + N2O5 → HNO3
b) BaCO3 + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
c) KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
d) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 11.
(1) S + O2 SO2
(2) 2SO2 + O2 2SO3
(3) SO3 + H2O → H2SO4
(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O
(5) SO2 + H2O→ H2SO3
(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O
(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 12.
nCuO = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,1 → 0,1 → 0,1
Khối lượng H2SO4 bằng:
=> nH2SO4 = 0,2 mol
nCuO < nH2SO4 => CuO phản ứng hết, H2SO4 dư sau phản ứng.
Dung dịch sau phản ứng gồm:
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
mdd = mct + mdm = mCuO + mdd H2SO4 = 8 + 100 = 108 gam
……………….
TaiLieuViet đã gửi tới bạn đọc Hóa học 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học oxit và axit. Nội dung tài liệu khái quát lại tính chất hóa học của oxit cũng như axit, giúp các bạn ghi nhớ lại kiến thức cũng như nắm chắc tính chất hóa học thông qua các dạng câu hỏi bài tập.
Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
- Hóa học 9 Bài 4: Một số axit quan trọng
- Giải bài tập bài tập trang 21 SGK Hóa lớp 9: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit
Trên đây TaiLieuViet đã đưa tới các bạn tài liệu rất hữu ích Hóa học 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học oxit và axit. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TaiLieuViet xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà TaiLieuViet tổng hợp và đăng tải.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)