Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 11 Unit 4 Lesson 1 trang 20, 21 sách iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 11 Unit 4 Lesson 1 trang 20, 21
New words
a (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the words (Sắp xếp lại các từ)
Đáp án:
1. carbon dioxide |
2. hectares |
3. emissions |
4. approximately |
5. global warming |
6. fossil fuels |
7. tonnes |
|
Giải thích:
1. carbon dioxide: khí cacbonic
2. hectares: héc-ta
3. emissions: khí thải
4. approximately: xấp xỉ
5. global warming: sự nóng lên toàn cầu
6. fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
7. tonnes: tấn
b (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with the words from Task a (Điền vào chỗ trống với các từ ở Bài a)
1. Billions of _______ of pollution are released into the atmosphere every year.
2. The _______ from cars and motorbikes are a major cause of air pollution.
3. We must reduce _______ in the atmosphere to save our planet.
4. Greenhouse gases are a major cause of _______.
5. There were _______ 36.4 billion tonnes of CO, released in 2019.
6. Thousands of _______ of rainforest are cut down every day.
7. We must stop using _______ like coal and oil.
Đáp án:
1. tonnes |
2. emissions |
3. carbon dioxide |
4. global warming |
5. approximately |
6. hectares |
7. fossil fuels |
|
Giải thích:
1. tonnes: tấn
2. emissions: khí thải
3. carbon dioxide: khí cacbonic
4. global warming: sự nóng lên toàn cầu
5. approximately: xấp xỉ
6. hectares: héc-ta
7. fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
Hướng dẫn dịch:
1. Hàng tỷ tấn ô nhiễm được thải vào khí quyển mỗi năm.
2. Khí thải từ ô tô và xe máy là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.
3. Chúng ta phải giảm lượng carbon dioxide trong khí quyển để cứu hành tinh của chúng ta.
4. Khí nhà kính là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.
5. Có khoảng 36,4 tỷ tấn CO được thải ra vào năm 2019.
6. Hàng nghìn ha rừng nhiệt đới bị chặt phá mỗi ngày.
7. Chúng ta phải ngừng sử dụng nhiên liệu hóa thạch như than và dầu.
Listening
a (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to two students about global warming. What are they talking about? (Nghe hai học sinh nói về nóng lên toàn cầu. Họ đang nói cái gì?)
1. what humans do to cause global warming
2. how humans can stop global warming
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Jane: Hey, Mike, how are you getting on with the class project on global warming?
Mike: I found out a few things about how we cause global warming.
Jane: What did you find out, Mike?
Mike: I found out that here in the United States, we burn over seven hundred million tonnes of coal per year.
Jane: Wow! That must be a major source of carbon emissions for the US.
Mike: It is, and we have to reduce the amount of coal a lot if we are going to meet our carbon emission targets.
Jane: If you think that’s bad, just wait till I tell you about oil consumption.
Mike: Why? What did you find out, Jane?
Jane: In 2018, the world consumed nearly thirty-five and a half billion barrels of oil.
Mike: Wow! That’s incredible!
Jane: Every year, world oil consumption increases by approximately half a million barrels.
Mike: Of course, it doesn’t help that we love to use cars and motorbikes. That makes global warming worse.
Jane: Yes, although vehicle sales in the United States did drop by nearly two and a half million cars from 2019 to 2020. So, there is some good news.
Mike: Don’t forget about deforestation. Last year, humans cut down twelve point two million hectares of rainforest. From 2019 to 2020, deforestation increased by twelve percent.
Jane: What can we do to stop global warming?
Mike: I think Mr. Strangelove will ask us to find out about that for our next project.
Hướng dẫn dịch:
Jane: Này, Mike, dự án lớp về sự nóng lên toàn cầu của bạn thế nào rồi?
Mike: Tôi đã phát hiện ra một số điều về nguyên nhân chúng ta gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.
Jane: Bạn đã phát hiện ra điều gì, Mike?
Mike: Tôi phát hiện ra rằng ở Hoa Kỳ, chúng ta đốt hơn bảy trăm triệu tấn than mỗi năm.
Jane: Ôi! Đó phải là nguồn phát thải carbon chính của Hoa Kỳ.
Mike: Đúng vậy, và chúng ta phải giảm lượng than rất nhiều nếu muốn đạt được mục tiêu phát thải carbon.
Jane: Nếu bạn nghĩ điều đó là tệ, hãy đợi cho đến khi tôi kể cho bạn nghe về mức tiêu thụ dầu.
Mike: Tại sao? Bạn đã phát hiện ra điều gì, Jane?
Jane: Năm 2018, thế giới tiêu thụ gần 35 tỷ rưỡi thùng dầu.
Mike: Ôi! Thật phi thường!
Jane: Hàng năm, mức tiêu thụ dầu trên thế giới tăng khoảng nửa triệu thùng.
Mike: Tất nhiên, việc chúng ta thích sử dụng ô tô và xe máy cũng chẳng ích gì. Điều đó làm cho tình trạng nóng lên toàn cầu trở nên tồi tệ hơn.
Jane: Đúng vậy, mặc dù doanh số bán xe ở Hoa Kỳ đã giảm gần hai triệu rưỡi ô tô từ năm 2019 đến năm 2020. Vì vậy, có một số tin tốt.
Mike: Đừng quên nạn phá rừng. Năm ngoái, con người đã chặt phá 12,2 triệu ha rừng nhiệt đới. Từ năm 2019 đến năm 2020, nạn phá rừng đã tăng 12%.
Jane: Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu?
Mike: Tôi nghĩ ông Strangelove sẽ yêu cầu chúng tôi tìm hiểu điều đó cho dự án tiếp theo của chúng tôi.
b (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and circle (Bây giờ, hãy nghe và khoanh tròn)
1. The USA burns over 700 million tonnes of coal/ oil every year.
2. The world used 35.5 billion barrels of oil in 2018/ 2019.
3. Oil consumption goes up/ goes down every year.
4. Vehicle sales in the USA increased/ dropped from 2019 to 2020.
5. We lost 12 percent/ 12.2 percent of rainforest last year.
Đáp án:
1. coal |
2. 2018 |
3. goes up |
4. dropped |
5. 12 percent |
Hướng dẫn dịch:
1. Hoa Kỳ đốt hơn 700 triệu tấn than mỗi năm.
2. Thế giới đã sử dụng 35,5 tỷ thùng dầu trong năm 2018.
3. Mức tiêu thụ dầu tăng lên hàng năm.
4. Doanh số bán xe tại Mỹ giảm từ năm 2019 đến 2020.
5. Năm ngoái chúng ta đã mất 12% diện tích rừng nhiệt đới.
Grammar
a (trang 21 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks using from … to … or by (Điền vào chỗ trống sử dụng from … to … hoặc by)
1. Motorcycle sales in Bigton increased _______ 20,000 in 2020.
2. Coal consumption in Bigton increased _______ 2018 _______ 2020.
3. Deforestation in Madison County decreased _______ 300 hectares in 2021.
4. Emissions rose _______ 100 million tonnes last year.
5. The number of cars increased _______ 1 million _______ 2 million in 2010.
Đáp án:
1. by |
2. from … to |
3. by |
4. by |
5. from … to |
|
Giải thích:
– by + … : tới …
– from … to …: từ … đến …
Hướng dẫn dịch:
1. Doanh số bán xe máy ở Bigton tăng 20.000 chiếc vào năm 2020.
2. Tiêu thụ than ở Bigton tăng từ năm 2018 đến năm 2020.
3. Nạn phá rừng ở Quận Madison đã giảm 300 ha vào năm 2021.
4. Lượng khí thải tăng 100 triệu tấn vào năm ngoái.
5. Số lượng ô tô tăng từ 1 triệu lên 2 triệu vào năm 2010.
b (trang 21 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write sentences using the prompts (Viết các câu sử dụng các từ gợi ý)
1. coal consumption/increased/approximately/100,000 tonnes
2. deforestation/Bigland/decreased/1,000/700 hectares
3. CO, emissions/rose/about/500 tonnes/last year
4. number of cars/Smallton/increased/500,000/800,000/in 2020
5. oil consumption/Smallton/went down/1,000/800 tonnes/2019
Đáp án:
1. Coal consumption increased by approximately 100,000 tonnes.
2. Deforestation in Bigland decreased from 1,000 to 700 hectates.
3. CO2 emissions rose by about 500 tonnes last year.
4. The number of cares in Smallton increased from 500,000 to 800,000 in 2020.
5. Oil consumption in Smallton went down from 1,000 to 800 tonnes in 2019.
Hướng dẫn dịch:
1. Tiêu thụ than tăng khoảng 100.000 tấn.
2. Nạn phá rừng ở Bigland giảm từ 1.000 ha xuống còn 700 ha.
3. Lượng khí thải CO2 tăng khoảng 500 tấn vào năm ngoái.
4. Số lượng người chăm sóc ở Smallton đã tăng từ 500.000 lên 800.000 vào năm 2020.
5. Tiêu thụ dầu ở Smallton đã giảm từ 1.000 xuống 800 tấn vào năm 2019.
Writing
(trang 21 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write sentences using from … to… and by (Viết các câu sử dụng from … to… và by)
Gợi ý:
Coal consumption increased from 3 million to 3.4 million tonnes in 2005.
It increased by about half a million tonnes from 2001 to 2005.
Consumption decreased from about 3 million tonnes in 2006 to 2.7 tonnes 2010.
It went down by 0.2 million tonnes in 2010.
Coal consumption increased from approximately 2 million tonnes in 2011 to about five and a half million tonnes in 2016.
It increased by three and a half million tonnes in this period.
Hướng dẫn dịch:
Tiêu thụ than tăng từ 3 triệu lên 3,4 triệu tấn năm 2005.
Nó tăng khoảng nửa triệu tấn từ năm 2001 đến năm 2005.
Tiêu thụ giảm từ khoảng 3 triệu tấn năm 2006 xuống còn 2,7 tấn năm 2010.
Nó đã giảm 0,2 triệu tấn trong năm 2010.
Tiêu thụ than tăng từ khoảng 2 triệu tấn năm 2011 lên khoảng 5,5 triệu tấn vào năm 2016.
Nó đã tăng thêm ba triệu rưỡi tấn trong giai đoạn này.
Xem thêm lời giải SBT Tiếng anh lớp 11 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 4 Lesson 1 trang 20, 21
Unit 4 Lesson 2 trang 22, 23
Unit 4 Lesson 3 trang 24, 25
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 11 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 3: Social Issues
Unit 4: Global Warming
Unit 5: Vietnam & ASEAN
Unit 6: World Heritages
Unit 7: Ecological Systems
Unit 8: Independent Life
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)