Mục Lục
ToggleGiải SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Giải SBT Khoa học tự nhiên 7 Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học CTST được TaiLieuViet biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi bài tập sách bài tập khoa học tự nhiên lớp 7 SGK Chân trời sáng tạo.
>> Bài trước đó: Giải SBT Khoa học tự nhiên 7 Bài 3: Nguyên tố hóa học Chân trời sáng tạo
Bài 4.1 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày nay là
A. Dimitri. I. Mendeleev.
B. Ernest Rutherford.
C. Niels Bohr.
D. John Dalton.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án A
Bài 4.2 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án B
Bài 4.3 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
A. khối lượng.
B. số proton.
C. tỉ trọng.
D. số neutron.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án B
Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, mà số đơn vị điện tích hạt nhân được xác định bằng số proton.
Bài 4.4 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Các nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IA.
B. Nhóm IVA.
C. Nhóm IIA.
D. Nhóm VIIA.
Bài 4.5 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hóa học là
A. số proton trong nguyên tử.
B. số neutron trong nguyên tử.
C. số electron trong hạt nhân.
D. số proton và neutron trong hạt nhân.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án A
Bài 4.6 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thường
A. ở đầu nhóm.
B. ở cuối nhóm.
C. ở đầu chu kì.
D. ở cuối chu kì.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án C
Bài 4.7 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.
B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án A
Bài 4.8 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là gì?
A. Chu kì.
B. Nhóm.
C. Loại.
D. Họ.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án B
Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là nhóm.
Bài 4.9 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Phần lớn các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là
A. kim loại.
B. phi kim.
C. khí hiếm.
D. chất khí.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án A
Bài 4.10 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 7.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án A
Bài 4.11 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA (Halogen)?
A. Chlorine, bromine, fluorine.
B. Fluorine, carbon, bromine.
C. Beryllium, carbon, oxygen.
D. Neon, helium, argon.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án A
Bài 4.12 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Nguyên tố nào được sử dụng trong thuốc tẩy gia dụng?
A. Iodine.
B. Bromine.
C. Chlorine.
D. Fluorine.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án C
Bài 4.13 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Các nguyên tố hóa học nhóm IIA có điểm gì chung?
A. Có cùng số nguyên tử.
B. Có cùng khối lượng.
C. Tính chất hóa học tương tự nhau.
D. Không có điểm chung.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án C
Bài 4.14 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Lí do những nguyên tố hóa học của nhóm IA không tìm thấy trong tự nhiên:
A. Vì chúng là những kim loại không hoạt động.
B. Vì chúng là những kim loại hoạt động.
C. Vì chúng do con người tạo ra.
D. Vì chúng là kim loại kém hoạt động.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án B
Bài 4.15 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Quan sát hình bên, hãy chỉ ra nguyên tố nào là phi kim?
A. Na.
B. S.
C. Al.
D. Be.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án B
Bài 4.16 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Hãy cho biết kim loại nào có thể cắt bằng dao?
A. Magnesium.
B. Iron.
C. Mercury.
D. Sodium.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án D
Bài 4.17 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Nguyên tố nào được sử dụng trong việc chế tạo con chip máy tính?
A. Neon.
B. Chlorine.
C. Silver.
D. Silicon.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án D
Bài 4.18 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Nguyên tố phi kim nào tồn tại ở dạng lỏng ở nhiệt độ phòng?
A. Nitrogen.
B. Bromine.
C. Argon.
D. Mercury.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án B
Bài 4.19 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Hãy cho biết, tên gọi của nhóm nguyên tố được tô màu trong bảng tuần hoàn dưới đây.
A. Kim loại kiềm.
B. Kim loại kiềm thổ.
C. Kim loại chuyển tiếp.
D. Halogen.
Đáp án hướng dẫn giải
Đáp án B
Nhóm IIA hay còn gọi là nhóm kim loại kiềm thổ.
Bài 4.20 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Quan sát ô nguyên tố và Lời giải các câu hỏi sau:
a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium?
b) Nguyên tố calcium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
c) Tên gọi của nhóm chứa nguyên tố này là gì?
d) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh họa.
Đáp án hướng dẫn giải
a) Ô nguyên tố calcium cho biết các thông tin:
+ Số hiệu nguyên tử;
+ Kí hiệu hóa học;
+ Tên nguyên tố;
+ Khối lượng nguyên tử.
b) Nguyên tố calcium nằm ở ô thứ 20, chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
c) Nhóm chứa nguyên tố calcium là nhóm IIA, còn gọi là nhóm kim loại kiềm thổ.
d) Calcium là nguyên tố hóa học cần thiết cho sức khỏe. Cụ thể:
Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng, giúp cho xương và răng chắc khỏe. Ngoài ra, calcium còn cần cho quá trình hoạt động của thần kinh, cơ tim, chuyển hóa của tế bào và quá trình đông máu. Thực phẩm và thuốc bổ chứa nguyên tố calcium giúp phòng bệnh loãng xương ở người già và hỗ trợ quá trình phát triển chiều cao của trẻ em.
Bài 4.21 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Quan sát ô nguyên tố sau:
Bổ sung các thông tin còn thiếu trong các nguyên tố sau:
Đáp án hướng dẫn giải
Bài 4.22 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
kim loại; phi kim; khí hiếm
Phần lớn các nguyên tố (1) …………… nằm ở phía bên trái của bảng tuần hoàn và các nguyên tố (2) ………….. được xếp ở phía bên phải của bảng tuần hoàn. Các nguyên tố (3) ………….. nằm ở cột cuối cùng của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Đáp án hướng dẫn giải
Phần lớn các nguyên tố (1) kim loại nằm ở phía bên trái của bảng tuần hoàn và các nguyên tố (2) phi kim được xếp ở phía bên phải của bảng tuần hoàn. Các nguyên tố (3) khí hiếm nằm ở cột cuối cùng của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Bài 4.23 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Cho các nguyên tố hóa học sau: H; Mg; B; Na; S; O; P; Ne; He; Al.
a) Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm?
b) Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì?
c) Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm?
Đáp án hướng dẫn giải
a) Những nguyên tố hóa học thuộc cùng một nhóm:
– H và Na thuộc cùng nhóm IA.
– B và Al thuộc cùng nhóm IIIA.
– S và O thuộc cùng nhóm VIA.
– He và Ne thuộc cùng nhóm VIIIA.
b) Những nguyên tố hóa học thuộc cùng một chu kì:
– H và He thuộc cùng chu kì 1.
– B, O và Ne thuộc cùng chu kì 2.
– Na, Mg, Al, P, S thuộc cùng chu kì 3.
c) Những nguyên tố là kim loại: Na, Mg, Al.
Những nguyên tố phi kim: B, O, P, S.
Những nguyên tố khí hiếm: He, Ne.
Bài 4.24 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 CTST
Không chỉ riêng nhà khoa học Mendeleev thành công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, hiện nay cũng có nhiều bảng tuần hoàn được trình bày rất phong phú và đa dạng. Sử dụng Internet hay sách báo, tạp chí, em hãy tìm, sưu tầm, hay thiết kế bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cho cả lớp cùng xem.
——————————————-
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)