Giải Công nghệ 10 Ôn tập chương 5 KNTT được TaiLieuViet.vn sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Công nghệ lớp 10. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.
Mục Lục
ToggleCâu hỏi 1 trang 95 SGK Công nghệ 10 KNTT
Phân biệt sâu hại và bệnh hại cây trồng. Kể tên một số loại sâu, bệnh hại cây trồng mà em biết
Lời giải
* Phân biệt sâu hại và bệnh hại:
– Sâu hại là các loài côn trùng gây hại các bộ phận của cây trồng như thân, lá, hoa, quả, rễ.
– Bệnh hại là các loài nấm, vi khuẩn, vi rút, .. gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạo mô của cây trồng, làm cây phát triển không bình thường.
* Kể tên một số loại sâu hại, bệnh hại mà em biết
– Một số sâu hại thường gặp: châu chấu, sâu cuốn lá, …
– Một số bệnh hại thường gặp: Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn, bệnh thán thư, …
Câu hỏi 2 trang 95 SGK Công nghệ 10 KNTT
Trình bày tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng?
Lời giải
Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng:
– Cây sinh trưởng, phát triển kém
– Năng suất và chất lượng nông sản giảm
– Có thể không cho thu hoạch hoặc cây chết
Câu hỏi 3 trang 95 SGK Công nghệ 10 KNTT
Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng và ý nghĩa của việc phòng trừ.
Lời giải
* Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng:
– Biện pháp canh tác
– Biện pháp cơ giới, vật lí
– Biện pháp sinh học
– Biện pháp hóa học
– Biện pháp quản lí dịch hại tổng hợp
* Ý nghĩa của việc phòng trừ:
– Bảo vệ cây trồng
– Hạn chế ảnh hưởng xấu của sâu bệnh
– Tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển
– Năng suất cao, chất lượng tốt
– Bảo vệ môi trường
Câu hỏi 4 trang 95 SGK Công nghệ 10 KNTT
Lời giải
So sánh đặc điểm của sâu tơ hại rau và sâu keo mùa thu:
So sánh |
Sâu tơ hại rau |
Sâu keo mùa thu |
Giống |
– Trải qua 4 giai đoạn: + Sâu trưởng thành + Trứng + Sâu non + Nhộng – Tạo lỗ thủng trên lá |
|
Khác |
– Tên khoa học: Plutella xylostella, họ Ngài rau, bộ Cánh vảy. – Hại các loại rau |
– Tên khoa học: Spodoptera frugiperda, họ Ngài đêm, bộ Cánh vảy – Hại trên cây ngô |
Câu hỏi 5 trang 95 SGK Công nghệ 10 KNTT
Trình bày đặc điểm nhận biết và biện pháp phòng trừ ruồi đục quả rầy, nâu hại lúa?
Lời giải
* Ruồi đục quả
+ Đặc điểm gây hại
– Quả có vết chính màu đen, sau chuyển sang nâu
– Thịt quả thối, quả rụng
+ Biện pháp phòng trừ
– Vệ sinh đồng ruộng, dùng túi bọc quả, thu nhặt và tiêu hủy quả rụng
– Dùng bẫy bắt ruồi
– Dùng thuốc trừ sâu
* Rầy nâu hại lúa:
+ Đặc điểm gây hại
– Chích hút nhựa cây làm cây bị khô héo, chết, hạt lép
– Mật độ cao khiến lúa chết thành đám gọi là “cháy rầy”.
+ Biện pháp phòng trừ
– Sử dụng giống đối kháng
– Xử lí hạt giống, vệ sinh đồng ruộng, trồng đúng thời vụ, tránh màu vụ gối nhau, bón phân đúng lúc và cân đối
– Sử dụng thuốc trừ sâu đúng quy định
– Thả vịt, cá rô phi, bọ xít mù xanh
– Dùng chế phẩm sinh học
Câu hỏi 6 trang 95 SGK Công nghệ 10 KNTT
Trình bày đặc điểm nhận biết và biện pháp phòng trừ bệnh thán thư bệnh vàng lá greening, bệnh héo xanh vi khuẩn, bệnh đạo ôn trên lúa?
Lời giải
1. Bệnh thán thư
* Đặc điểm nhận biết
+ Trên lá: gây hại từ mép lá, lúc đầu là đốm nhỏ, sau thành mảnh lớn
+ Trên chồi non: lúc đầu dạng thấm nước, sau chuyển màu nâu tối
+ Trên hoa và quả: hơi lõm kiểu chấm đen, hoa và quả chuyển đen và rụng.
* Biện pháp phòng trừ
– Vệ sinh đồng ruộng
– Thoát nước sau mưa lớn
– Bón phân đầy đủ và cân đối NPK
– Khi bị bệnh cần phun thuốc kịp thời
2. Bệnh vàng lá greening (trên cây ăn quả có múi)
* Đặc điểm nhận biết:
+ Lá: lốm đốm vàng xanh, gân lá sưng, màu xanh, rụng
+ Quả: nhỏ, méo, loang lổ
* Biện pháp phòng trừ
– Dùng nguồn cây giống sạch bệnh, tạo tán, tỉa cành
– Bón phân hữu cơ đầy đủ, cân đối
– Quản lí tốt nguồn rầy chổng cánh
– Khi phát hiện bệnh cần cắt bỏ phần bệnh hoặc nhổ cây.
3. Bệnh đạo ôn hại lúa
* Đặc điểm nhận biết:
+ Trên lá lúa: chấm nhỏ màu xanh lục, mờ, giữa vết bệnh có màu tro xám.
+ Trên cổ bông, cổ gié và hạt lúa: màu nâu xám hơi teo thắt lại.
* Biện pháp phòng trừ
– Sử dụng giống chống chịu
– Xử lí hạt giống
– Dự tính dự báo bệnh
– Vệ sinh đồng ruộng
– Bón phân cân đối
– Chủ động phun thuốc phòng bệnh
4. Bệnh héo xanh vi khuẩn
* Đặc điểm nhận biết:
+ Cành và lá héo, vỏ thân phía gốc xù xì
+ Cắt ngang thân, cành: chứa dịch nhờn vi khuẩn
+ Ngâm đoạn thân cắt vào nước: dịch vi khuẩn chảy ra ngoài
+ Bệnh nặng, xuất hiện những sọc nâu.
* Biện pháp phòng trừ
– Sử dụng giống chống bệnh, khỏe, sạch bệnh
– Vệ sinh đồng ruộng, ngâm nước ruộng hoặc cày phơi đất, luân canh với lúa nước.
– Dùng chế phẩm vi sinh vật đối kháng.
Câu hỏi 7 trang 95 SGK Công nghệ 10 KNTT
Nêu sự khác nhau giữa các bước sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, chế phẩm vi rút trừ sâu và chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
Lời giải
Sự khác nhau giữa các bước sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, chế phẩm vi rút trừ sâu và chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng
So sánh |
Bước |
Chế phẩm vi khuẩn |
Chế phẩm vi rút |
Chế phẩm nấm |
Khác |
Bước 1 |
Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 |
Chuẩn bị giống |
Sản xuất giống nấm cấp 1 |
Bước 2 |
Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 |
Lây nhiễm vi rút lên vật chủ |
Sản xuất giống nấm cấp 2 |
|
Bước 3 |
Lên men, tăng sinh khối vi khuẩn trong môi trường thích hợp |
Nhân nuôi vi rút trên vật chủ để tăng sinh khối |
Lên men, tăng sinh khối nấm |
|
Bước 4 |
Sấy khô và nghiền vi khuẩn |
Nghiền, lọc, li tâm lấy dịch |
Sấy khô nấm |
Trên đây TaiLieuViet.vn vừa gửi tới bạn đọc bài viết Giải Công nghệ 10 Ôn tập chương 5 KNTT. Bài viết đã giúp bạn đọc trả lời các câu hỏi trong SGK Công nghệ 10 KNTT. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn 10 KNTT, Toán 10 KNTT…
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)