Giải Công nghệ 10 Bài 18: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng KNTT được TaiLieuViet.vn sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Công nghệ lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Mục Lục
ToggleMở đầu trang 89 SGK Công nghệ 10 KNTT
Chế phẩm vi sinh vật trong phòng trừ sâu, bệnh hại là gì? Gồm những loại nào và chúng được sản xuất, sử dụng như thế nào?
Lời giải
* Chế phẩm vi sinh vật trong phòng trừ sâu, bệnh hại : Là sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc hại cho sau hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết.
* Các loại chế phẩm và cách sản xuất, sử dụng:
1. Chế phẩm vi khuẩn
+ Sản xuất: thông qua 6 bước
+ Cách sử dụng:
– Pha theo hướng dẫn
– Phun, rắc trực tiếp lên bộ phận bị sâu khi sâu non mới nở
– Hiệu quả cao với sâu róm hại thông, sâu tơ, sâu khoang hại sau
2. Chế phẩm vi rút
+ Sản xuất: thông qua 6 bước
+ Cách sử dụng
– Phun trực tiếp lên cây bị hại
– Dùng để phòng trừ sâu hại bông, thuốc lá, sâu róm hại thông
3. Chế phẩm nấm
+ Sản xuất: thông qua 6 bước
+ Cách sử dụng:
– Phun trực tiếp lên cây bị hại
– Dùng để phòng trừ sâu hại bông, thuốc lá, sâu róm hại thông
I. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hại cây trồng
Kết nối năng lực trang 89 SGK Công nghệ 10 KNTT: Sử dụng internet, sách, báo, .. để tìm hiểu thêm về các loài vi khuẩn được sử dụng để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
Lời giải
Vi khuẩn được sử dụng để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu:
Bacillus thuringiensis
Khám phá trang 90 SGK Côong nghệ 10 KNTT: Quan sát Hình 18.1, mô tả các bước sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu?
Lời giải
Mô tả các bước sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu:
– Bước 1: Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1
– Bước 4: Sấy khô và nghiền vi khuẩn
– Bước 5: Phối trộn cơ chất, phụ gia
– Bước 6: Đóng gói, bảo quản
Kết nối năng lực trang 91 SGK Công nghệ 10 KNTT: Sử dụng internet, sách, báo, .. để tìm hiểu về một số chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hiện đang được sử dụng phổ biến ở Việt Nam?
Lời giải
Một số chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hiện đang được sử dụng phổ biến ở Việt Nam:
– Vi-BT 16000WP, 32000WP
– BT Xentary 35WDG, Firibiotox P dạng bột;
– Firibiotox C dạng dịch cô đặc
II. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm virus trừ sâu hại cây trồng
Khám phá trang 91 SGK Công nghệ 10 KNTT: Quan sát Hình 18.3 mô tả các bước sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu
Lời giải
Mô tả các bước sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu:
– Bước 1: Chuẩn bị giống
– Bước 2: Lây nhiễm vi rút lên vật chủ
– Bước 3: Nhân nuôi vi rút trên vật chủ để tăng sinh khối
– Bước 4: Nghiền, lọc, li tâm lấy dịch
– Bước 5: Phối trộn cơ chất, phụ gia để tạo chế phẩm
– Bước 6: Đóng gói, bảo quản
Kết nối năng lực trang 92 SGK Công nghệ 10 KNTT: Sử dụng internet, sách, báo, .. để tìm hiểu thêm về tác dụng và ưu, nhược điểm của chế phẩm vi rút trừ sâu?
Lời giải
* Tác dụng và ưu, nhược điểm của chế phẩm vi rút trừ sâu:
– Tác dụng:
+ Làm rối loạn quá trình trao đổi chất của sâu, ngừng ăn và chết sau 2 – 5 ngày.
+ Không gây độc cho con người và môi trường.
– Ưu điểm
+ Thuốc trừ sâu sinh học không gây độc hại cho người và gia súc,
+ Không nhiễm bẩn môi trường,
+ Ít thấy khả năng kháng thuốc của sâu hại
+ Không ảnh hưởng đến chất lượng, phẩm chất nông sản,đất trồng và không khí trong môi trường
+ Không làm hại thiên địch và những vi sinh vật có lợi với con người nếu sử dụng hợp lý, đúng phương pháp, đúng kỹ thuật trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm thích hợp thì sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao.
* Nhược điểm
+ Tác động chậm hơn thuốc hóa học, phổ tác dụng hẹp
+ Một vài loại thuốc bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết nên hạn chế đến kết quả.
+ Công nghệ sản xuất phức tạp, thủ công nên giá thành thường cao hơn thuốc trừ sâu hóa học
III. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Khám phá trang 93 SGK Công nghệ 10 KNTT: Quan sát Hình 18.5, mô tả các bước sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
Lời giải
Mô tả các bước sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng:
– Bước 1: Sản xuất giống nấm cấp 1
– Bước 2: Sản xuất giống nấm cấp 2
– Bước 3: Lên men, tăng sinh khối nấm
– Bước 4: Sấy khô nấm
– Bước 5: Phối trộn cơ chất, phụ gia
– Bước 6: Đóng gói, bảo quản
Kết nối năng lực trang 94 SGK Công nghệ 10 KNTT: Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu thêm về ưu, nhược điểm của các chế phẩm vi sinh vật?
Lời giải
Ưu, nhược điểm của các chế phẩm vi sinh vật:
– Ưu điểm:
+ nếu là chế phẩm làm thuốc trừ sâu là là ít độc với người và môi trường,không độc với người và các sinh vật có ích.
+ các yếu tố sinh học trừ sâu như các vi sinh vật và thực vật thường có sẵn và rất phổ biến ở mọi nơi, mọi lúc, vì vậy nguồn khai thác rất dễ dàng và hầu như vô tận.
+ chế phẩm dùng cho phân bón, thực phẩm chăn nuôi,không ô nhiễm mà lại vừa có năng suất cao. có độ kháng bệnh , khỏe , chống chọi được tác nhân hóa học ,vật lý ,gây hai do môi trướng tác động , giá thành rẻ hơn so với hóa chất , là nhà máy sản xuất phân bón tại chỗ ,nên giảm rất nhiều chi phí cho việc sản xuất vận chuyển giảm ngân sách chi phí cho nước nhà
– Nhược điểm: tác động chậm so với các hóa chất , bảo quản phải ổn định cho sinh vật , nhất là nhiệt độ và độ ẩm
Luyện tập và vận dụng trang 94 SGK Công nghệ 10 KNTT
Luyện tập 1 trang 94 SGK Công nghệ 10 KNTT: So sánh quá trình sản xuất ba loại chế phẩm sinh vật trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
Lời giải
So sánh quá trình sản xuất ba loại chế phẩm sinh vật trừ sâu, bệnh hại cây trồng:
So sánh |
Bước |
Chế phẩm vi khuẩn |
Chế phẩm vi rút |
Chế phẩm nấm |
Giống |
Bước 5 |
– Phối trộn cơ chất, phụ gia – Đóng gói, bảo quản |
||
Bước 6 |
||||
Khác |
Bước 1 |
Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 |
Chuẩn bị giống |
Sản xuất giống nấm cấp 1 |
Bước 2 |
Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 |
Lây nhiễm vi rút lên vật chủ |
Sản xuất giống nấm cấp 2 |
|
Bước 3 |
Lên men, tăng sinh khối vi khuẩn trong môi trường thích hợp |
Nhân nuôi vi rút trên vật chủ để tăng sinh khối |
Lên men, tăng sinh khối nấm |
|
Bước 4 |
Sấy khô và nghiền vi khuẩn |
Nghiền, lọc, li tâm lấy dịch |
Sấy khô nấm |
Luyện tập 2 trang 94 SGK Công nghệ 10 KNTT: Nêu tác dụng của ba loại chế phẩm vi sinh vật phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Lời giải
* Tác dụng của chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
– Gây tổn thương màng ruột, sâu non chán ăn, ngừng ăn và chết sau 2 – 4 ngày
– Ít độc với môi trường và các loài có ích
– An toàn cho con người và môi trường.
* Tác dụng của chế phẩm vi rút trừ sâu
– Làm rối loạn quá trình trao đổi chất của sâu, ngừng ăn và chết sau 2 – 5 ngày.
– Không gây độc cho con người và môi trường.
* Tác dụng của chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh
– Xâm nhập vào khoang cơ thể, sinh ra độc tốc làm sâu yếu, ngừng ăn, chết sau 2 – 7 ngày
– Nấm trong chế phẩm nấm trừ bệnh cạnh tranh dinh dưỡng hoặc tiết ra hoạt chất kháng sinh, enzyme làm chết vi sinh vật gây bệnh
– Không độc cho con người và môi trường.
Vận dụng trang 94 SGK Công nghệ 10 KNTT: Nhà bạn An có một thửa ruộng lúa bị rầy nâu phá hoại tương đối nặng. An khuyên bố mẹ mua chế phẩm nấm trừ sâu để phun vì cho rằng chế phẩm có tác dụng trừ rầy nâu và an toàn với con người. Em hãy cho biết ý kiến của bạn An đúng hay sai. Vì sao?
Lời giải
– Theo em, ý kiến bạn An đúng.
– Lí do: Chế phẩm nấm trừ sâu trừ bọ hung hại mía, rầy nâu hại lúa, bọ cánh cứng hại khoai tây
TaiLieuViet.vn vừa gửi tới bạn đọc bài viết Giải Công nghệ 10 Bài 18: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng KNTT. Bài viết đã giúp bạn đọc trả lời các câu hỏi trong SGK Công nghệ 10 KNTT. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn 10 KNTT, Toán 10 KNTT…
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)