Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

Giải bài tập Sinh học lớp 9 bài 45-46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật được TaiLieuViet sưu tầm và đăng tải. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học môn Sinh học 9 của quý thầy cô và các bạn học sinh. Mời các bạn tải và tham khảo

Bài 45-46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Báo cáo thực hành

Tên bài thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

Họ và tên học sinh:

Lớp:

1. Kiến thức lí thuyết:

– Có mấy loại môi trường sống của sinh vật? Đó là những môi trường nào?

Trả lời:

Có 4 loại môi trường sống của sinh vật: Môi trường nước, môi trường đất, môi trường trên mặt đất – không khí (môi trường trên cạn) và môi trường sinh vật.

– Hãy kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật?

Trả lời:

Có hai nhóm nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật là:

• Nhân tố sinh thái vô sinh (không sống).

• Nhân tố sinh thái hữu sinh (sống): Gồm nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác.

– Lá cây ưa sáng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?

Trả lời:

Đặc điểm cây ưa sáng: Phiến lá hẹp, dày, có nhiều gân, có màu xanh nhạt, lớp cutin dày, có lông bao phủ.

– Lá cây ưa bóng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?

Trả lời:

Đặc điểm cây ưa bóng: Phiến lá rộng, mỏng, có ít gân, có màu xanh thẫm, không có lớp cutin và lông bao phủ.

– Các loài động vật mà em quan sát được thuộc nhóm động vật sống trong nước, ưa ẩm hay ưa khô?

Trả lời:

Các loài động vật mà em quan sát được, có 1 số loài sống trong nước, 1 số loài ưa ẩm và 1 số loài ưa khô.

– Kẻ hai bảng đã làm trong giờ thực hành vào báo cáo.

Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành

Giải bài tập Sinh học lớp 9 bài 45-46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây

STT

Tên cây

Nơi sống

Đặc điểm của phiến lá

Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là

Những nhận xét khác (nếu có)

1

Cây bàng

Trên cạn

Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt

Lá cây ưa sáng

2

Cây chuối

Trên cạn

Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt

Lá cây ưa sáng

3

Cây hoa súng

Trên mặt nước

Phiến lá to rộng, lá màu xanh thẫm

Lá cây nổi trên mặt nước

4

Cây lúa

Nơi ẩm ướt

Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt

Lá cây ưa sáng

5

Cây rau má

Trên cạn nơi ẩm ướt

Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm

Lá cây ưa sáng

6

Cây lô hội

Trên cạn

Phiến lá dày, dài

Lá cây ưa bóng

7

Cây rong đuôi chồn

Dưới nước

Phiến lá rất nhỏ

Lá cây chìm trong nước

8

Cây trúc đào

Trên cạn

Phiến lá dài, có lớp sáp bao phủ

Lá cây ưa sáng

9

Cây lá lốt

Trên cạn, nơi ẩm ướt

Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm

Lá cây ưa bóng

10

Cây lá bỏng

Trên cạn

Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm

Lá cây ưa bóng

Bảng 45.3. Môi trường sống của các động vật quan sát được

STT

Tên động vật

Môi trường sống

Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống

1

Ruồi

Môi trường trên cạn (trên không)

Có cánh, miệng có vòi hút thức ăn

2

Giun đất

Môi trường trong đất

Cơ thể dài, phân đốt, hô hấp qua da

3

Ốc sên

Môi trường trên cạn

Có vỏ đá vôi, thân mềm, không phân đốt

4

Châu chấu

Môi trường trên cạn (trên không)

Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật

5

Cá chép

Môi trường nước

Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang

6

Ếch

Môi trường trên cạn và nước (nơi ẩm ướt)

Chân có màng, hô hấp bằng da, phổi

7

Rắn

Môi trường trên cạn

Không có chân, da khô, có vảy sừng

8

Mực

Môi trường nước

Thân mềm, đầu có nhiều tua

  • Giải bài tập trang 145 SGK Sinh lớp 9: Quần thể người
  • Giải bài tập trang 149 SGK Sinh 9: Quần xã sinh vật