Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Unit 7
TaiLieuViet.vn xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Unit 7: Artificial Intelligence do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải bao gồm nội dung giải chi tiết và rõ ràng sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp thu bài học.
Pronunciation – trang 12 Unit 7 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
1. Read the following exchanges. Mark the stressed syllables.
(Đọc các trao đổi sau. Đánh dấu các âm tiết nhấn mạnh.)
Đáp án:
2. Work in pairs. Practise the sentences in 1.
Làm việc theo cặp. Thực hành các câu trong bài 1.
Vocabulary & Grammar – trang 13 Unit 7 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
1. Find in the word square the following words: humans, destruction, artificial, intelligence machines, robots, advanced, automated, algorithm.
(Tìm trong ô vuông những từ sau đây: humans, destruction, artificial, intelligence machines, robots, advanced, automated, algorithm. )
Đáp án:
2. Complete the sentences with the words from the word square. Change the form of the words if necessary.
(Hoàn thành các câu với từ trong ô vuông từ. Thay đổi hình thức từ nếu cần.)
1. ___________ does not exist yet, but scientists are working hard to create computers that can think like human beings.
2. ___________ are used to replace humans in dangerous or repetitive jobs.
3. Intelligent ___________ are widely used in many fields such as heavy industries, hospital medicine business, and the military.
4. It is believed by some people that intelligent robots will rise up against___________ in the near future.
5. Many futurists believe that in the near future ___________ technology will make many currently impossible things a reality.
6. Computers solve problems and complete calculations by following sets of rules called___________
7. Do you really think that artificial intelligence can cause ___________ to humans and the world?
8. If you have ever called a company and reached an ___________ voice system, you have experienced a kind of basic artificial intelligence.
Đáp án:
1. Artificial intelligence: trí thông minh nhân tạo chưa tồn tại, nhưng các nhà khoa học đang làm việc chăm chỉ để tạo ra các máy tính có thể suy nghĩ như con người.
2. Robots : Robot được sử dụng để thay thế con người trong công việc nguy hiểm hoặc lặp đi lặp lại.
3. machines : máy móc thông minh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như ngành công nghiệp nặng, kinh doanh thuốc bệnh viện, và quân đội.
4. humans: Nó được cho là bởi một số người rằng robot thông minh sẽ đứng lên chống lại con người trong tương lai gần.
5. advanced : Nhiều nhà tương lai học tin rằng trong tương lai gần công nghệ tiên tiến sẽ làm cho nhiều thứ hiện nay bất khả thi thành hiện thực.
6. algorithm: Máy tính giải quyết vấn đề và tính toán hoàn chỉnh theo những quy tắc được gọi là thuật toán
7. destruction: Bạn có thực sự nghĩ rằng trí thông minh nhân tạo có thể gây ra sự phá hủy con người và thế giới?
(Hoàn thành câu với hình thức đúng của các từ trong ngoặc đơn. Thay đổi hình thức, nếu cần thiết.)
1. Highly intelligent machines can be automated to operate without human ___________. (intervene, intervention)
2. One of the popular ___________used in smartphones at present is voice recognition. (apply, application)
3. There are a lot of online language learning programs which are able to ___________ with learners. (interact, interaction)
4. Internet search engines can help to___________ the weather as well as traffic jams in a city. (predict, prediction)
5. GPS systems help a lot of people to ___________ on land, on the sea, and in the air. (navigate, navigation)
6. Here is a list of my top computer game___________ . (recommend, recommendation)
7. The shop owner ___________ the police of the theft of computers from his shop last night. (inform, information)
Đáp án:
1. intervention: Máy móc thông minh cao có thể tự động để hoạt động mà không cần sự can thiệp của con người.
2. applications: Một trong những ứng dụng phổ biến được sử dụng trong điện thoại thông minh hiện nay là nhận dạng giọng nói.
3. interact : Có rất nhiều chương trình học ngôn ngữ trực tuyến, có khả năng tương tác.
4. predict: Công cụ tìm kiếm Internet có thể giúp dự đoán thời tiết cũng như ùn tắc giao thông trong thành phố.
5. navigate: Hệ thống GPS giúp rất nhiều người di chuyển trên đất liền, trên biển và trên không.
6. recommendations: Dưới đây là danh sách các gợi ý trò chơi điện tử hàng đầu của tôi.
7. informed: Người chủ cửa hàng đã thông báo với cảnh sát về hành vi trộm cắp máy tính từ cửa hàng của mình đêm qua.
4. Rewrite the sentences, using the active causative.
(Viết lại câu, sử dụng cấu trúc câu cầu khiến.)
Example
The mechanic changed the oil in my motorbike.
I had the mechanic change the 01 n my motorbike.
1. A group of workmen installed an automated gate in our garage.
2. A mechanic repaired my father’s car.
3. A friend of mine, a computer expert is going to install a new program for me next week.
4. A specialist cleaner is cleaning my mother’s new jacket.
5. A construction company has just rebuilt the meeting hall at my school.
6. My brother’s friend is going to repair his DVD player next week.
7. A robotics company has installed two automatic systems for the car manufacturer.
8. The computer categorised images under the direction of the lead researcher of the project.
Đáp án:
1. I had a group of workmen install an automated gate in our garage.
2. My father had a mechanic repair his car.
3. I’m going to have my friend, a computer expert, install a new program for me next week.
4. My mother is having a specialist cleaner clean her new jacket.
5. My school has just had a construction company rebuild the meeting hall.
6. My brother is going to have his friend repair his DVD player next week.
7. The car manufacturer has had a robotics company install two automatic systems.
8. The lead researcher of the project had the computer categorise images.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)