Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Unit 10
TaiLieuViet.vn xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Unit 10: Lifelong Learning do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn chuẩn bị và ôn luyện ngữ pháp, trau dồi vốn từ vựng. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Pronunciation – trang 34 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
1. Mark the rising (↑) or falling (↓) intonation on the questions. Then practise reading the questions aloud.
(Đánh dấu vào tăng (↑) hoặc giảm (↓) ngữ điệu trên các câu hỏi. Sau đó, thực hành đọc to câu hỏi.)
1. Are you reading the brochure sent by the Lifelong Learning Institute?
2. What do you think is the most important factor in learning throughout life?
3. How can a full-time.secretary pursue lifelong learning?
4. Are there any online courses at the university where you are studying?
5. Where should we apply for a course in time management skills?
Đáp án:
2. Mark the rising (↑) or falling (↓) intonation on the questions in the short conversations. Then practise reading the conversations aloud.
( Đánh dấu tăng (↑) hoặc giảm (↓) ngữ điệu trên các câu hỏi trong các cuộc trò chuyện ngắn. Sau đó, thực hành đọc to các cuộc trò chuyện.)
Đáp án:
Vocabulary & Grammar – trang 35 Unit 10 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
1. Do the following crossword puzzle. (Giải câu đố ô chữ.)
ACROSS (hàng ngang)
1. the ability to achieve something for your own reasons, without needing pressure from others
khả năng để đạt được một cái gì đó vì lý do riêng của mình, mà không cần áp lực từ người khác
2. the action of trying to catch or achieve something; a specific activity or hobby
hành động cố gắng để nắm bắt hoặc đạt được một cái gì đó; một hoạt động hay sở thích cụ thể
DOWN (hàng dọc)
3. belonging or relating to a job with special training and education
thuộc hoặc liên quan đến một công việc với đào tạo và giáo dục đặc biệt
4. the highest, furthest, or most decisive point in a process; the most extreme
điểm cao nhất, xa nhất, quyết định nhất trong một quá trình; cực điểm nhất
5. the ability to choose a task and come up with possible solutions to solve it without being influenced by others
khả năng chọn lựa một nhiệm vụ và đưa ra các giải pháp có thể để giải quyết nó mà không bị ảnh hưởng bởi những người khác
6. the way in which one does something freely, without being forced; willingly
cách thức mà một người làm điều gì đó một cách tự do, không bị ép buộc; tự nguyện
(Hoàn thành các câu với từ trong câu đố ô chữ trong 1. Thay đổi hình thức từ nếu cần thiết.)
1. The teaching_________requires continuous learning since educational practices develop over time.
2. Some people strongly believe that the _________ purpose of lifelong learning is self-improvement.
3. None of our courses are compulsory so all our learners are _________
4. Even_________learners usually require a little bit of guidance at first.
5. Graduates will have picked up the skills to_________lifelong learning during their career.
6. In order to succeed at work, employees should have strong _________ to improve their practice skills.
Đáp án:
1. profession : Nghề dạy học đòi hỏi phải tiếp tục học hỏi từ thực tiễn giáo dục phát triển theo thời gian.
2. ultimate : Một số người tin tưởng mạnh mẽ rằng mục đích cuối cùng của việc học suốt đời là tự cải thiện.
3. voluntary: Không có khóa học nào của chúng tôi là bắt buộc vì vậy tất cả học viên của chúng tôi đều là tự nguyện
4. self-directed: Ngay cả những người học tự định hướng thường yêu cầu một chút hướng dẫnlúc đầu.
5. pursue : Sinh viên tốt nghiệp sẽ thu nhận những kỹ năng để theo đuổi học tập suốt đời trong suốt sự nghiệp của họ.
6. self-motivation: Để thành công trong công việc, người lao động nên có động lực mạnh mẽ để nâng cao kỹ năng thực hành của họ.
3. Complete the conditionals Type 3, and mixed conditionals of Type 2 and Type 3, putting the verbs in brackets in the correct form.
(Hoàn thành các điều kiện loại 3, và điều kiện hỗn hợp loại 2 và loại 3, đưa các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
1. If my company (not employ) me, I (not get) such valuable real-world experience from my professional colleagues.
2. Lisa (not continue) studying her university course now if she (not receive) financial support from her uncle last year.
3. If you (be) really interested in learning, you (not care) where you study.
4. Hana (not become) a good boss if she (ignore) the contribution and opinions of the staff.
5. If you (not learn) how to apply your knowledge in the previous course, you (not find) another job today.
Đáp án:
1. hadn’t employed, couldn’t have got 2. couldn’t continue, hadn’t received
2. had been, wouldn’t have cared 4. wouldn’t have become, had ignored
5. hadn’t learnt, wouldn’t find
4. Read the following situations and complete the conditionals Type 3, and mixed conditionals of Type 2 and Type 3 so that they have the same meaning.
(Đọc các tình huống sau đây và hoàn thành điều kiện loại 3, và điều kiện hỗn hợp loại 2 và loại 3 để chúng có cùng một ý nghĩa.)
1. My dad has kept educating himself continuously, so he is a really successful man now.
If my dad had not kept educating himself continuously, ______________
2. John tried his best to earn more money so that he could afford to join the course on soft skills.
If John had not tried his best to earn more money, ______________
3. Because Mary did not put any effort into learning English, she cannot speak with the foreign partners in this project now.
If Mary had put her efforts into learning English, ______________
4. My younger sister is in a cake baking class now. She was so excited to learn new things after work.
If my younger sister had not been so excited to learn new things after work, ______________
5. Because my dad had a wide range of practical life skills, he could solve most problems by h mself.
If my dad had not had a wide range of practical life skills,______________
Đáp án gợi ý:
1. he would not be a really successful man now.
ông sẽ không thể là một người đàn ông thành đạt bây giờ.
2. he could not have afforded to join the course on soft skills.
cậu ấy đã không thể tham gia khoá học kỹ năng mềm.
3. she could speak with the foreign partners in this project now.
cô ấy có thể nói chuyện với bạn nước ngoài trong dự án bây giờ.
4. she would not be in a cake baking class now.
em ấy sẽ không thể ở trong lớp học nướng bánh bây giờ.
5. he could not have solved most problems by himself.
ông đã không thể tự mình giair quyết hầu hết vấn đề
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)