FeSO4 H2SO4 đặc nóng: FeSO4 H2SO4 Fe2(SO4)3 SO2 H2O

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O được TaiLieuViet biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử khi cho FeSO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết, câu hỏi liên quan đến phương trình phản ứng FeSO4+ H2SO4 đặc nóng. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

1. Phương trình phản ứng FeSO4 tác dụng H2SO4 đặc nóng

2. Điều kiện để phương trình phản ứng FeSO4 ra Fe2(SO4)3

Nhiệt độ thường, H2SO4 đặc nóng dư

3. Hiện tượng sau phản ứng 

Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch H2SO4. Xuất hiện khí có mùi hắc (SO2)

4. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Xem đáp án

Đáp án D

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O

6FeSO4 + K2Cr2O7+ 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4+ 7H2O

3Br2 + 6FeSO4 ⟶ 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3

Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Mg.

B. Al.

C. Cr.

D. Cu.

Xem đáp án

Đáp án A

FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4

3Mg + 8 HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng là :

A. 21.

B. 15.

C.19.

D. 8.

Xem đáp án

Đáp án D

Coi Fe và S ban đầu có trong chất có số oxi hóa là 0

0FeS2 + H+5NO3 +3Fe(NO3)3 + H2+6SO4+ +2NO + H2O

1x | 0FeS2+3Fe +2 +6S + 15e

5x |+5N + 3e → +2N

=> Phương trình hóa học

FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O

=> hệ số của HNO3 là 8

Câu 4. Nhận định nào sau đây là nhận định đúng?

A. Sự oxi hóa là sự mất (nhường) electron

B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron

C. Chất oxi hóa là chất nhường electron

D. Chất khử là chất nhận electron

Xem đáp án

Đáp án A