Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) tổng hợp các câu hỏi lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Địa lý lớp 9 bài 33. Bên cạnh đó là các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án cho các em tham khảo, luyện tập, củng cố kiến thức được học trong bài. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.
Mục Lục
ToggleA. Giải Địa lí 9 bài 33
- Giải SGK Địa lý lớp 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
- Giải SBT Địa lý 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
B. Lý thuyết Địa lí 9 bài 33
1. Tình hình phát triển kinh tế
a) Công nghiệp.
b) Nông nghiệp.
c) Dịch vụ.
* Những điều kiện thuận lợi phát triển ngành dịch vụ:
– Vùng đông dân, có sức mua cao, lao động có trình độ và tay nghề cao.
– Có nhiều ngành công nghiệp và nhiều ngành kinh tế phát triển.
– Có mạng lưới giao thông phát triển, cơ sở vật chất hạ tầng hoàn chỉnh.
* Đặc điểm:
– Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP (34,5% năm 2002).
– Cơ cấu đa dạng, gồm các hoạt động thương mại, du lịch, vận tải và bưu chính viễn thông…
– Giao thông: TP. Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng hàng đầu cả nước với nhiều tuyến giao thông đến khắp miền trong và ngoài nước.
– Đầu tư nước ngoài vào vùng chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước.
– Dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất – nhập khẩu:
+ Mặt hàng xuất khẩu chủ lực là: dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ,… Trong đó, dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất.
+ Tỉ lệ hàng xuất khẩu đã qua chế biến được nâng lên.
+ Mặt hàng nhập khẩu: máy móc thiết bị, nguyên liệu sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
2. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
– Các trung tâm kinh tế:
+ TP. Hồ Chí Minh: trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất cả nước.
+ TP. Biên Hoà: trung tâm công nghiệp, dịch vụ.
+ TP. Vũng Tàu: trung tâm công nghiệp dầu khí và du lịch.
=> Ba trung tâm này tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
– Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:
+ Gồm: TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
+ Vai trò quan trọng không chỉ đối với Đông Nam Bộ mà còn đối với các tỉnh phía nam và cả nước. Sự phát triển kinh tế của vùng sẽ là động lực cho sự phát triển kinh tế của vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
+ Các hoạt dịch vụ ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh và đa dạng, góp phần thúc đẩy kinh tế của vùng phát triển mạnh mẽ.
+ Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò quan trọng không chỉ đối với Đông Nam Bộ mà còn đối với các tỉnh phía nam và cả nước.
C. Trắc nghiệm Địa lí 9 bài 33
Câu 1: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là TP. Hồ Chí Minh. Các tuyến du lịch từ TP. Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu, Đà Lạt, Nha Trang,…
Đáp án: B.
Câu 2:Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ
A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ Đông Nam Bộ là trung tâm kinh tế phía Nam, gần nhiều vùng giàu tiềm năng như Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long và gần như là trung tâm các nước Đông Nam Á.
Đáp án: D.
Câu 3: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
TP. Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước.
Đáp án: B.
Câu 4: Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng và cả nước là xuất nhập khẩu. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ như dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, hàng nông sản nguyên liệu cho sản xuất,…
Đáp án: C.
Câu 5: Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa và Vũng Tàu.
Đáp án: A.
Câu 6: Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là
A. Tây Ninh
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Long An
Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu.
Đáp án: D.
Câu 7: Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Long An
D. Bình Dương
Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Ngoài ra vùng kinh tế trọng điểm phía Nam còn có tỉnh Long An (vùng Đồng bằng sông Cửu Long).
Đáp án: C.
Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có 7 tỉnh, thành phố. Đó là: TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Long An.
Đáp án: B.
Câu 9: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM SO VỚI CẢ NƯỚC. NĂM 2002 (CẢ NƯỚC = 100%)
Giá trị xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước là:
A. Dưới 40%
B. 40 – 50%
C. 50 – 60%
D. Trên 60%
Giá trị xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước là trên 60% (Năm 2002 là 60,3%).
Đáp án: D.
Câu 10: Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Vũng Tàu.
B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng.
Đáp án: C
Câu 11: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực, mang lại giá trị kinh tế lớn nhất là
A. đồ gỗ.
B. dầu thô.
C. thực phẩm chế biến.
D. hàng may mặc.
Đáp án: B
Câu 12: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là
A. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc.
B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
C. vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp.
D. dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp.
Đáp án: B
Câu 13: Đông Nam Bộ có nền kinh tế
A. trì trệ.
B. chậm phát triển.
C. đang phát triển.
D. năng động.
Đáp án: D
Câu 14: Sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ còn gặp khó khăn nào ?
A. Nghèo một số tài nguyên.
B. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng kịp nhu cầu.
C. Thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
D. Cơ sở hạ tầng còn quá yếu kém
Đáp án: B
Câu 15: Ngành nào dưới đây của Đông Nam Bộ chiếm giá trị sản lượng cao nhất so với các vùng khác?
B. Dệt may.
C. Cơ khí điện tử.
D. Chế biến thực phẩm.
Đáp án: A
Câu 16: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ?
A. Tây Ninh.
B. Long An.
C. Bến Tre.
D. Bình Phước.
Đáp án: C
Câu 17: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ không phải là
A. dầu thô.
B. máy móc thiết bị.
C. hàng may mặc, giày dép.
D. thực phẩm chế biến.
Đáp án: B
Câu 18: Trung tâm kinh tế ở Đông Nam Bộ không phải là
A. Bình Dương.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Đáp án: A
Câu 19: Đâu không phải là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ?
A. Máy móc thiết bị.
B. Hàng tiêu dùng cao cấp.
C. Nguyên liệu cho sản xuất.
D. Hàng may mặc.
Đáp án: D
A. Hàng tiêu dùng cao cấp.
B. Thực phẩm chế biến.
C. Nguyên liệu cho sản xuất.
D. Máy móc thiết bị.
………………………..
Với nội dung bài Vùng Đông Nam Bộ, các bạn học sinh cần nắm vững kiến thức về tình hình kinh tế phát triển ngành dịch vụ và các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của vùng Đông Nam Bộ…
Ngoài Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo), mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Địa lý lớp 9,Giải bài tập Địa lí 9,Giải tập bản đồ Địa lí 9,Giải bài tập Địa Lí 9 ngắn nhất,Giải Vở BT Địa Lí 9,Tài liệu học tập lớp 9
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)