Chuyên đề Hóa học 12 Dạng bài tập về phân loại tơ, được TaiLieuViet tổng hợp biên soạn. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn nắm rõ lý thuyết, cách phân loại tơ cũng như cách giải bài tập Hóa học lớp 12 hiệu quả hơn, tài liệu rất hữu ích dành tặng các bạn ôn thi THPT quốc gia. Mời các bạn tham khảo.
Mục Lục
ToggleI. Kiến thức cần nhớ về phân loại tơ
*Tóm tắt lý thuyết
1. Khái niệm tơ
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
Trong tơ, những phân tử polime có mạch không phân nhánh xếp song song với nhau. Polime đó phải rắn, tương đối bền với nhiệt, với các dung môi thông thường, mềm, dai, không độc và có khả năng nhuộm màu.
2. Phân loại tơ
Loại tơ | Nguồn gốc | Ví dụ | |
Tơ thiên nhiên | Có sẵn trong thiên nhiên, được sử dụng trực tiếp | Bông (xenlulozo), len, tơ tằm | |
Tơ hóa học | Tơ tổng hợp | Polime được tổng hợp bằng phản ứng hóa học | Tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (nitron, vinilon), tơ lapsan,… |
Tơ bán tổng hợp hay nhân tạo | Chế biến polime thiên nhiên bằng phương pháp hóa học | Tơ visco, tơ xenlulozo axetat, |
3. Một số loại tơ tổng hợp và tơ nhân tạo thường gặp
a) Tơ poliamit (có nhiều nhóm amit –CO–NH–)
- Tơ nilon – 6,6: được điều chế theo phản ứng trùng ngưng, cấu trúc thẳng (poli amit)
nH2-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH ( NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO )
poli (hexametylen – ađipamit) (nilon – 6,6) + 2nH2O
- Tơ Capron (nilon – 6): được điều chế theo phản ứng trùng ngưng (H2N-[CH2]5-COOH) hoặc trùng hợp [(CH2)5CONH], có cấu trúc mạch thẳng
H2N-[CH2]5-COOH (− NH-[CH2]5-CO)−n + nH2O
axit ε-aminocaproic Nilon -6 (tơ capron)
(− NH-[CH2]5-CO −)n
[Nilon -6 (tơ capron)]
- Tơ nilon – 7 (tơ Enang): được điều chế theo phản ứng trùng ngưng monome
H2N-[CH2]6-COOH có cấu trúc mạch thẳng (poli amit)
H2N-[CH2]6-COOH (− NH-[CH2]6-CO )−n + nH2O
axit ω-aminoenantoic Nilon -7 (tơ Enang)
b) Tơ Lapsan ( tơ polieste): có nhiều nhóm este, điều chế theo phản ứng trùng ngưng, cấu trúc mạch thẳng (poli este)
n(p-HOOC-C6H4-COOH) + nHO-CH2-CH2-OH
axit terephtalic etylen glicol
(−CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O)−n + 2H2O
(Poli(etylen-terephtalat)(tơ lapsan))
c) Tơ nitro (Olon): điều chế theo phản ứng trùng hợp từ CH2=CH-CN cấu trúc mạch thẳng (tơ vinylic)
d) Tơ Clorin: được điều chế theo phản ứng PVC + Cl2 có nguồn gốc là tơ tổng hợp, cấu trức mạch thẳng (poli Vinylic)
(−CH2−CHCl)−n + nCl2 (−CHCl−CHCl)−n + nHCl
Hòa tan xenlulozo trong NaOH loãng sau đó thu được một dung dịch keo rất nhớt đó chính là tơ visco
II. Ví dụ minh họa dạng bài tập về phân loại tơ
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án: B
Tơ tổng hợp.
Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo), xuất phát từ xenlulozo. hay còn gọi là tơ hóa học.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án: B
Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n + 2nH2O.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án: A
Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime).
Điều chế tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin là quá trình trùng hợp
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án: D
Tơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ và anhiđrit axetic:
[C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O → [C6H7O2(CH3COO)3]n + 3nCH3COOH
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án: D
Nilon-7 được điều chế bằng cách trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic.
nH2N-(CH2)6-COOH
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án: C
Polime thuộc poliamit là: tơ nilon-6; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
→ Đáp án A
Polime thiên nhiên là polime có sẵn trong thiên nhiên.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
→ Đáp án D
A tơ thiên nhiên (poliamit)
B từ ε-aminocaproic
C từ axit adipic và hexametylendiamin
D. Từ xenlulozo
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
→ Đáp án D
Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 và NaOH tạo thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H2SO4 tạo thành tơ visco.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
→ Đáp án B
Bông là tơ thiên nhiên → A sai.
Tơ tằm và bông đều là tơ thiên nhiên → C sai.
tơ visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) → D sai.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
A sai, trùng hợp stiren được polistiren.
B sai, đồng trùng hợp buta-1,3-dien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D sai, tơ visco là tơ nhân tạo.
Đáp án C
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
→ Đáp án B
Hiển thị đáp ánQuần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm là các tơ poliamit kém bền với nhiệt, với axit và kiềm.
→ Phát biểu không đúng là đáp án B.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án: D
Tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) là Tơ visco và tơ axetat.
Câu 14. Cho các nhận định sau:
(1) Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.
(2) Tơ được chia làm 2 loại: tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(3) Polietilen có cấu trúc phân nhánh.
(4) Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm.
(5) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
(6) Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Có 4 phát biểu đúng: (1), (4), (5), (6).
(2) sai, vì tơ được chia thành 2 loại: tơ thiên nhiên và tơ hóa học (gồm tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp).
(3) sai, vì polietilen có cấu trúc không phân nhánh.
IV. Bài tập vận dụng mở rộng về Polime
Bài 1: Trong những chất dưới đây có bao nhiêu chất có liên kết CO-NH: caprolactam, glyxylalanin, tơ nilon 7, peptit, tơ Lapsan, protein.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 2: Cho các phát biểu về hợp chất polime
a) Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
b) PVC, PS, cao su buna N đều là chất dẻo.
c) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dun môi thông thường
d) Amilopectin, nhựa baketlit có cấu trúc mạch phân nhánh
e) tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit
f) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
Số phát biểu đúng là?
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 1
Bài 3: Cho các polime sau: tơ nilon-6, tơ clorin, tơ Lapsan, tơ nilon-7, tơ Nitron, tơ axetat. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 4: Tơ nilon thuộc loại:
A. tơ nhân tạo.
B. tơ thiên nhiên.
C. tơ polieste.
D. tơ poliamit.
Bài 5: Trong số các loại to sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. tơ tằm và tơ enang.
B. tơ visco và tơ nilon -6,6.
C. tơ nilon -6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ axetat.
Bài 6: Polime nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. xenlulozơ
B. caprolactam.
C. axit terephtalic và etilenglicol.
D. vinyl axetat
Bài 7: Tơ lapsan thuộc loại tơ:
A. poliamit.
B. polieste.
C. poliete.
D. vinylic.
Bài 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Bài 9: Trong số các polime: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. Tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6
B. Sợi bông, len, nilon-6,6
C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat
D. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco
Bài 10: Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nilon” hay “olon” được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli(metylmetacrylat)
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinylclorua)
D. Poli(phenol-fomanđehit)
Bài 11: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 12: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Bài 13: Công thức cấu tạo của tơ nilon – 6,6 là:
A. [ – NH – (CH2)4– NH – CO – (CH2)4 – CO – ]n
B. [ – NH – (CH2)6– NH – CO – (CH2)4 – CO – ]n
C. [ – NH – (CH2)6– NH – CO – (CH2)6 – CO – ]n
D. [ – NH – (CH2)4– NH – CO – (CH2)6 – CO – ]n
Bài 14: Điều kiện để một monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Có sự liên hợp các liên kết đôi
B. Có liên kết đôi
C. Có từ hai nhóm chức trở lên
D. Có hai nhóm chức đầu mạch phản ứng được với nhau
Bài 15: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. PE.
B. Amilopectin.
C. PVC.
D. Nhựa bakelit.
Bài 16: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. Đepolime hoá.
B. Tác dụng với Cl2/ánh sáng.
C. Tác dụng với NaOH (dung dịch).
D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột sắt.
Bài 17: Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :
A. –CH2–CH2– .
B. –CCl2–CCl2–.
C. –CF2–CF2–.
D. –CBr2–CBr2–.
Bài 18: Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức của polime Y sẽ là :
A. –CH2–CH2–CH2– .
B. –CH2–CH2–CH2–CH2– .
C. –CH2– .
D. –CH2–CH2– .
Câu 19. Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5OH.
B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH2CH=CH2
Câu 20. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. Poli(etylen terephtalat)
B. Protein
C. Nilon-6,6
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 21. Nội dung nhận định nào sau đây là đúng về polime?
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
Câu 22. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
A. poli (metyl metacrylat).
B. poli (etylen terephtalat).
C. poli stiren.
D. poli acrilonitrin.
Câu 23. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3.
B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5.
D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 24. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH3-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 25. Phát biểu khôngđúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.
B. Len, tơ tằm,tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tựnhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử
Câu 26. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n; (- CH2– CH=CH- CH2-)n; (- NH-CH2 -CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
D. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
1 D | 2 C | 3.B | 4 D | 5 D | 6 A |
7 B | 8 D | 9 B | 10 D | 11 C | 12 B |
13 C | 14 B | 15 D | 16 C | 17 C | 18 D |
19 C | 20 D | 21 C | 22 B | 23 B | 24 B |
25 B | 26 C | 27 | 28 | 29 | 30 |
III. Đề minh họa thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Hóa
Đáp án và đề thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Hóa được Bộ Giáo dục và đào tạo đăng tải, có đáp án tham khảo tại:
- Đáp án đề thi minh họa THPT Quốc gia 2022 môn Hóa
IV. Đề thi Hóa THPT Quốc gia 2022
Dưới đây là Đáp án + Đề thi THPT Quốc gia 2022 môn Hóa họ c
- Đáp án Đề thi Hóa THPT Quốc gia 2022
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi
- Phản ứng trùng hợp Polime
- Hiệu suất phản ứng trùng hợp Polime
- Bài tập Polime trong đề thi Đại học
- 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về Polime có đáp án
- Bài tập về danh pháp, phân loại Polime
- Bài tập về gọi tên các Polime quan trọng thường gặp
- Dạng bài tập về các loại chất dẻo
Trên đây TaiLieuViet.vn đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Dạng bài tập về phân loại tơ. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TaiLieuViet xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà TaiLieuViet tổng hợp và đăng tải.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)