CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa được TaiLieuViet biên soạn là phương trình phản ưng hóa học giữa etyl axetat tác dụng với NaOH sản phẩm sau phản ứng thu đươc rượu etylic và natri axetat. Hy vọng với nội dung tài liệu các bạn học sinh sẽ nắm chắc phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm. Mời các bạn tham khảo.
Mục Lục
Toggle1. Phương trình CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH
2. Điều kiện phương trình phản ứng CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH
Đun sôi nhẹ.
3. Cách thực hiện phản ứng CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH
Cho 2ml etyl axetat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml NaOH 30%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
5. Tính chất hóa học este
5.1. Phản ứng thủy phân môi trường Axit (H+)
R-COO-R’ + H-OH ⇋ R-COOH + R’-OH
5.2. Phản ứng thủy phân môi trường Bazơ (OH–)
R-COO-R’ + NaOH ⟶ R-COONa + R’-OH
Ví dụ:
CH3COOC2H5 + NaOH ⟶ CH3COONa + C2H5OH
CH2=CH-COO-CH3 + NaOH ⟶ CH2=CH-COONa + CH3-OH
Một số phản ứng Este đặc biệt
Este X + NaOH ⟶ 2 muối + H2O
⇒ X là este của phenol, có công thức là C6H5OOC–R
Este X + NaOH ⟶ 1 muối + 1 anđehit
⇒ X là este đơn chức, có công thức là R–COO–CH=CH–R’
Este X + NaOH ⟶ 1 muối + 1 xeton
⇒ X là este đơn chức, có công thức là R’–COO–C(R)=C(R”)R’’’
Este X + AgNO3/NH3 + H2O ⟶ 2Ag + 2 muối
⇒ X là este của axit focmic, có công thức là HCOO-R’
5.3. Phản ứng Este chứa gốc không no
• Phản ứng H2 (xt, Ni, to)
CH2=CH-COO-CH3 + H2 ⟶ C2H5COO-CH3
• Phản ứng trùng hợp (tạo polime)
nCH3COOCH=CH2 ⟶ Poli (vinyl axetat)
nCH2=C(CH3)-COOCH3 ⟶ Thủy tinh hữu cơ
6. Bài tập trắc nghiệm liên quan
B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOC3H7
Etyl axetat có công thức cấu tạo là CH3COOC2H5
Câu 2. Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch KOH thu được:
A. axit axetic và ancol vinylic
B. kali axetat và ancol vinylic
C. kali axetat và anđehit axetic
D. axit axetic và anđehit axetic
vinyl axetat có công thức hóa học là: CH3COOCH=CH2
Phương trình phản ứng thủy phân vinyl axetat
CH3COOCH=CH2 + KOH → CH3COOK + CH3-CH=O
Câu 3. Cho các nhận định sau:
(a). Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
(b). Lipit gồm các chất béo, sáp, steroid, photpholipit,…
(c). Chất béo là chất lỏng, không màu
(d). Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(e). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g). Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật và thực vật.
Các nhận định nào trên đúng là:
A. (b), (d); (g)
B. (a), (c); (e),
C. (a), (c); (e), (g)
D. (b), (c); (d); (e), (g)
(a) . Sai, vì chất béo là trieste của axit monocacboxylic có số C chẵn từ 12-24, không phân nhánh
(c). Sai, vì chất béo no là chất rắn
(e). Sai, vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều
Câu 4: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100đvc) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2g chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOC2H5.
nX = 20/100 = 0,2 mol;
nNaOH = 1.0,3 = 0,3 mol
Số mol nNaOH dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol.
m chất rắn sau phản ứng = mmuối + mNaOH dư
Khối lượng muối thu được: mmuối = 23,2 – 0,1.40 = 19,2 gam
Mmuối = 19,2/0,2 = 96
Muối là C2H5COONa
Este X cần tìm là: C2H5COOCH=CH2
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit X thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C17H31COOH và C17H33COOH.
B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C15H31COOH.
D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Phản ứng thủy phân tạo 2 muối
Phương trình hóa học dạng tổng quát
(R1COO)2C3H5(OOCR2) + 3NaOH → 2R1COONa + R2COONa + C3H5(OH)3
nlipit = nglixerol → nlipit = 46/92 = 0,5mol
→Mlipit = 444/0,5 = 888 g/mol
→ (R1 + 44).2 + (R2 + 44) + 41 = 888 → 2R1 + R2 = 715
R1 = 239 (C17H35)
R2 = 237 (C17H33)
→ C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 6: Hóa hơi 27,2 gam một este X thu được 4,48 lít khí (quy về đktc). Xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp hai muối của natri. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là
A. CH3COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOC6H4CH3.
D. HCOOC6H5.
neste = 0,2 mol => Meste = 27,2/0,2 = 136
X + NaOH → 2 muối => X là este của phenol
Do đó, X có dạng C6H5OOCR => 121 + R = 136 => R = 15
Vậy X là C6H5OOCCH3
Câu 7: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A.1,25
B. 0,80
C. 1,80
D. 2,00
Câu 8: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y,sản phẩm khi hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là
A. 30 gam
B. 10gam
C. 40 gam
D. 20 gam
Gọi MX là phân tử của X.
Phân tử khối của Z = MX + 28 = 2 MX
=> MX = 28, X là C2H4.
=> Y là C3H6 và Z là C4H8.
0,1 mol Z khi đốt thu 0,4 mol CO2 và khi hấp thụ vào Ca(OH)2 dư thu 0,4 mol CaCO3 nặng 40 gam.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học chung của este ?
A. Bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit.
B. Cho phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni, t0
C. Thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit
D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit
Phát biểu đúng về tính chất chung của este là bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este ?
A. Este thường nặng hơn nước, không hòa tan được chất béo.
B. Este thường nặng hơn nước, hòa tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
C. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.
D. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước, có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác nhau.
Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của este?
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp)
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa…)
C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phúc
D. Poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán
Các ứng dụng của este bao gồm:
Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp);
Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa…);
Poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán
…………………………………
Trên đây TaiLieuViet.vn đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TaiLieuViet xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà TaiLieuViet tổng hợp và đăng tải.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)