Bảng hệ thống hóa các loại hợp chất vô cơ giúp các bạn học sinh nhớ lại và hệ thống hoá những tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất vô cơ đã học trong chương trình Hóa 9. Bên cạnh đó tài liệu còn đưa ra nội dung câu hỏi bài tập, giúp bạn đọc luyện tập, nâng cao kĩ năng giải bài tập.
Mục Lục
ToggleA. Bảng hệ thống hóa: Các loại hợp chất vô cơ
OXIT | AXIT | BAZƠ | MUỐI | |
KHÁI NIỆM | Là hợp chất trong đó có một nguyên tố là oxi | Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với một gốc axit. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại | Là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH) | Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit |
CTHH TỔNG QUÁT | MxOy trong đó: M là KHHH của kim loại hoặc phi kim; Hóa trị của M là 2y/x |
HnR trong đó: R là gốc axit, n là hóa trị của gốc axit |
M(OH)n trong đó: M là KHHH của kim loại; n là hóa trị của kim loại. |
MxRy trong đó: M là KHHH của kim loại R là gốc axit; x, y là các chỉ số |
PHÂN LOẠI |
– oxit bazơ – oxit axit – oxit lưỡng tính -oxit trung tính |
Theo thành phần: Theo tính chất: |
-Bazơ tan trong nước (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2… – Bazơ không tan: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3… |
– Muối trung hòa: CaCO3, Na2SO4, Cu(NO2)2… – Muối axit: NaHCO3, NaHSO4, Ca(H2PO4)2… |
B. Nội dung chi tiết các hợp chất vô cơ
Để giúp bạn đọc hiểu chi tiết các hợp chất vô cơ. TaiLieuViet biên soạn chi tiết nội dung tài liệu:
Cách gọi tên, phân loại, tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ tại: Các loại hợp chất vô cơ
- Tính chất hóa học Oxit Bazơ
- Tính chất hóa học Oxit Axit
- Axit là gì? Tính chất hóa học của axit
- Tính chất hóa học của Bazơ
- Muối là gì? Tính chất hóa học của muối
- Oxit lưỡng tính là gì? Các oxit lưỡng tính
- Oxit trung tính là gì? Tính chất hóa học của oxit trung tính
C. Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Những phản ứng hóa học minh họa
(1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2
(2) CO2 + KOH → K2CO3 + H2O
(3) K2O + H2O → 2KOH
(4) Cu(OH)2 CuO + H2O
(5) SO2 + H2O → H2SO3
(6) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + H2O
(7) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
(8) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
(9) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
Sơ đồ tư duy hợp chất vô cơ
D. Bài tập vận dụng nâng cao
1. Câu hỏi trắc nghiệm vô cơ
Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng?
A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2
B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2
C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3
D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2
Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CO2, HCl và CuCl2
Câu 3. Hỗn hợp gồm Cu và Al có khối lượng 10 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 27% và 73%
B. 86,5% và 13,5%
C. 50% và 50%
D. 75% và 25%
Câu 4. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O
B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O
C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl
D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2
Câu 5. Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 6. Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối
A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl
C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3
D. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng
Câu 7. Để phân biệt 3 chất rắn CaO, MgO, P2O5 có thể dùng thuốc thử là
A. Dung dịch NaOH
B. nước và quỳ tím
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch HCl
Câu 8 Cho hỗn hợp sau: NaCl, Na2CO3 và NaOH. Để thu được muối ăn tinh khiết, từ hỗn hợp trên có thể dùng một lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A. BaCl2
B. HCl
C. Na2CO3
D. CaCl2
Câu 9. Hòa tan 1 gam mẫu đá vôi có thành phần chính là CaCO3 và tạp chất Fe2O3 vào 100 ml dung dịch HCl vừa đủ sinh ra 0,1792 khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng là
A. 0,16M
B. 0,235M
C. 0,25M
D. 0,2M
Câu 10. Rót dung dịch BaCl2 dư vào cốc đựng dung dịch MgSO4. Dung dịch lượng dư các chất theo thứ tự nào sao đây để tách riêng từng muối có trong dung dịch thu được?
A. Ba(OH)2, HCl
B. Na2CO3, HCl
C. Ca(OH)2, HCl
D. H2SO4, NaOH
Câu 11. Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 1,68 lít khí H2 thoát ra ở đktc . Tính % về khối lượng của từng kim loại Cu có trong hỗn hợp?
A. 47,5%
B. 52,5%
C. 42,6%
D. 57,4%
Câu 12. Nung a mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên bằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của a mol là
A. 0,7 mol
B. 0,3 mol
C. 0,45 mol
D. 0,8 mol
Câu 13. Khi cho từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch HCl khuấy đều, hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho K2CO3 vào
B. sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt
C. không có khí thoát ra
D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa
Câu 14. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl thu được 2,352 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 11,195.
B. 12,405.
C .7,2575.
D. 10,985.
Câu 15. Cho một lượng muối FeS2 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại một chất rắn. Chất rắn này là:
A. FeS
B. FeS2 chưa phản ứng hết
C. S
D. Fe2(SO4)3
Câu 16. Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng
A. quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2.
B. quỳ tím và dung dịch KOH.
C. phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
Câu 17. Có những bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2. Những bazo bị nhiệt phân hủy là:
A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
B. NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2.
C. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)2.
Câu 18. Từ những chất có sẵn là K2O, BaO, MgO, CuO, Fe2O3, Li2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19.
Câu 20.
2. Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
1 C | 2 A | 3 B | 4 C | 5 D |
6 D | 7 B | 8 B | 9 B | 10 A |
11 A | 12 A | 13 A | 14 D | 15 C |
16 A | 17 D | 18 C |
Câu 7.
Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
Cho nước vào các chất rắn, quan sát sau đó cho thêm quỳ tím:
Không tan → MgO
+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ → P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh → CaO
CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 11.
Vì Cu đứng sau H trong dãy các kim loại nên Cu không phản ứng với HCl.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,075 mol
Theo phản ứng trên,nFe = nH2 = 0,075 mol.
Suy ra khối lượng Fe = 56.0,075 = 4,2 g.
Khối lượng Cu = 8 – 4,2 = 3,8 g.
Từ đó, %Fe = 4,2.100/8 = 52,5%; %Cu = 100 – 52,5 = 47,5%
Câu 12.
Xem hỗn hợp chất rắn là hỗn hợp của x mol Fe, 0,15 mol Cu và y mol O.
Ta có: mhh = 56x + 64.0,15 + 16y = 63,2 (1)
Bảo toàn e :
3.nFe + 2.nCu = 2.nO + 2.nSO2
=> 3x + 0,3 = 0,6 + 2y => 3x − 2y = 0,3 (2)
Giải hệ (1) và (2) => x = 0,7 mol, y = 0,9 mol
Câu 14.
nH2 = 2,352/22,4 = 0,105(mol)
Phương trình tổng quát: Kim loại + HCl → Muối + H2
Bảo toàn nguyên tố H → nHCl = 2nH2 = 2.0,105 = 0,21 (mol)
Bảo toàn khối lượng
→mmuoi = mX + mHCl − mH2 =3,53 + 0,21.36,5 − 0,105.2 = 10,985 (g)
Câu 16.
Để có thể nhận biết được 3 dung dịch trên ta sử dụng quỳ tím:
Chia được thành 2 nhóm:
Nhóm 1: NaOH làm quỳ chuyển màu xanh
Nhóm 2: H2SO4, HCl làm quỳ chuyển màu đỏ
Dùng Ba(OH)2 nhận biết 2 dung dịch axit nhóm 2
Xuất hiệnkết tủa trắng thì dung dịch axit ban đầu là H2SO4
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl
Không có hiện tượng gì thì là axit HCl
Câu 18. Các oxit bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ
K2O + H2O → 2KOH
BaO + H2O → Ba(OH)2
Li2O + H2O → 2LiOH
……………………….
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
- Hóa học 9 Bài 12: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
- Giải bài tập trang 41 SGK Hóa lớp 9: Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
Hi vọng tài liệu này giúp các bạn tự học tốt, chuẩn bị cho các bài thi giữa kì, cuối kì, thi vào lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo.
Trên đây TaiLieuViet đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Hóa học 9 Bài 12: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TaiLieuViet xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà TaiLieuViet tổng hợp và đăng tải.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)