Mục Lục
ToggleBài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ gồm 21 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, giúp các em học sinh và giáo viên giảng dạy có thêm tài liệu tham khảo để học tập và giảng dạy tốt.
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước châu Phi
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước Mĩ La-tinh
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nhật Bản
Câu 1. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất trong thời gian nào?
a. Từ 1945 đến 1975
b. Từ 1918 đến 1945
c. Từ 1950 đến 1980
d. Từ 1945 đến 1950
Câu 2. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
a. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
b. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
c. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học- kỹ thuật.
d. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 3. Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới?
a. Những năm 60 (thế kỉ XX).
b. Những năm 70 (thế kì XX).
c. Những năm 80 (thể kỉ XX).
d. Những năm 90 (thế kỉ XX).
Câu 4. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
a. Không bị chiến tranh tàn phá.
b. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến.
c. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
d. Tiến hành chiến tranh xâm lược vả nô dịch các nước.
Câu 5. Từ sau Chiến tranh thế giới hai đến nay, Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
a. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
b. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
c. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.
d. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
e. Cả bốn nguyên nhân trên.
Câu 7. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai?
d. Nhật
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
a. Những năm đầu thế kỉ XX.
b. Giữa những năm 40 của thế kỉ XX.
c. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918).
d. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945).
Câu 9. Nước nào đưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên (7/1969)?
a. Mĩ
b. Nhật
c. Liên Xô
d. Trung Quốc
Câu 10. Những thành tựu chủ yếu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ là gì?
a. Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra những vật liệu mới.
b. Thực hiện “Cuộc cách mạng Xanh” trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ,…
c. Sản xuất được những vũ khí hiện đại.
d. a, b, c đúng
Câu 11. Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong đó có đạo luật Táp-Hác-Lây nhằm mục đích gì?
a. Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc.
b. Chống phong trào công nhân và Đảng Cộng sản Mỹ hoạt động.
c. Chống sự nối loạn của thế hệ trẻ.
d. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen.
Câu 12. Điểm giống nhau trong chính đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ là gì?
a. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
b. “Chiến lược toàn cầu hóa”.
c. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
d. “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu 13. Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
a. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
b. Đàn áp phong tráo giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
c. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
d. a, b, c đúng
Câu 14. “Chính sách thực lực” của Mĩ là gì?
a. Chính sách xâm lược thuộc địa.
b. Chạy đua vũ trang với Liên Xô.
c. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ.
d. Thành lập các khối quân sự.
Câu 15. “Chiến lược toàn cầu” do Tổng thống nào của Mĩ đưa ra?
a. Tơ-ru-man
b. Ken-nơ-đi
c. Ai-xen-hao
d. Giôn-xơn
Câu 16. Liên minh quân sự nào không phải do Mĩ lập nên?
a. Khối NATO
b. Khối VACSAVA
c. Khối SEATO
d. a, b, c đúng
Câu 17. Khối NATO còn gọi là khối gì?
a. Khối Nam Đại Tây Dương.
b. Khối Bắc Đại Tây Dương,
c. Khối Đông Đại Tây Dương.
d. Khối Tây Nam Đại Tây Dương.
Câu 18. “Chính sách thực lực” và “Chiến lược toàn cầu” của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu?
a. Triều Tiên
b. Việt Nam
c. Cu Ba
d. Lào
Câu 19. Hãy sắp xếp các đời Tổng thống Mĩ theo đúng trình tự thời gian:
a. Tơ-ru-man
b. Ri-gân
c. Nich-son
d. Ai-xen-hao
e. Ken-nơ-di
g. Giôn-sơn
f. Bu-se
h. B.Clin-tơn
Câu 20. Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì?
a. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
b. Lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO,…).
c. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
d. a, b, c đúng
Câu 21. Tổng thống Mĩ sang thăm Việt Nam đầu tiên vào năm nào?
a. 1990
b. 1991
c. 1992
d. 1993
ĐÁP ÁN
1.d 2.c 3.a 4.d 5.b 6.e 7.c 8.b 9.a 10.d 11.b 12.b 13.d
14.c 15.a 16.b 17.b 18.b 19.1-a, 2-d, 3-e, 4-g, 5-c, 6-b, 7-f, 8-h 20.d 21.d
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ làm trực truyến
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ gồm 21 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, giúp các em học sinh và giáo viên giảng dạy có thêm tài liệu tham khảo để học tập và giảng dạy tốt.
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước châu Phi
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước Mĩ La-tinh
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nhật Bản
Câu 1. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất trong thời gian nào?
a. Từ 1945 đến 1975
b. Từ 1918 đến 1945
c. Từ 1950 đến 1980
d. Từ 1945 đến 1950
Câu 2. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
a. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
b. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
c. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học- kỹ thuật.
d. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 3. Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới?
a. Những năm 60 (thế kỉ XX).
b. Những năm 70 (thế kì XX).
c. Những năm 80 (thể kỉ XX).
d. Những năm 90 (thế kỉ XX).
Câu 4. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
a. Không bị chiến tranh tàn phá.
b. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến.
c. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
d. Tiến hành chiến tranh xâm lược vả nô dịch các nước.
Câu 5. Từ sau Chiến tranh thế giới hai đến nay, Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
a. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
b. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
c. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.
d. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
e. Cả bốn nguyên nhân trên.
Câu 7. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai?
d. Nhật
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
a. Những năm đầu thế kỉ XX.
b. Giữa những năm 40 của thế kỉ XX.
c. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918).
d. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945).
Câu 9. Nước nào đưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên (7/1969)?
a. Mĩ
b. Nhật
c. Liên Xô
d. Trung Quốc
Câu 10. Những thành tựu chủ yếu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ là gì?
a. Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra những vật liệu mới.
b. Thực hiện “Cuộc cách mạng Xanh” trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ,…
c. Sản xuất được những vũ khí hiện đại.
d. a, b, c đúng
Câu 11. Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong đó có đạo luật Táp-Hác-Lây nhằm mục đích gì?
a. Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc.
b. Chống phong trào công nhân và Đảng Cộng sản Mỹ hoạt động.
c. Chống sự nối loạn của thế hệ trẻ.
d. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen.
Câu 12. Điểm giống nhau trong chính đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ là gì?
a. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
b. “Chiến lược toàn cầu hóa”.
c. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
d. “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu 13. Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
a. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
b. Đàn áp phong tráo giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
c. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
d. a, b, c đúng
Câu 14. “Chính sách thực lực” của Mĩ là gì?
a. Chính sách xâm lược thuộc địa.
b. Chạy đua vũ trang với Liên Xô.
c. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ.
d. Thành lập các khối quân sự.
Câu 15. “Chiến lược toàn cầu” do Tổng thống nào của Mĩ đưa ra?
a. Tơ-ru-man
b. Ken-nơ-đi
c. Ai-xen-hao
d. Giôn-xơn
Câu 16. Liên minh quân sự nào không phải do Mĩ lập nên?
a. Khối NATO
b. Khối VACSAVA
c. Khối SEATO
d. a, b, c đúng
Câu 17. Khối NATO còn gọi là khối gì?
a. Khối Nam Đại Tây Dương.
b. Khối Bắc Đại Tây Dương,
c. Khối Đông Đại Tây Dương.
d. Khối Tây Nam Đại Tây Dương.
Câu 18. “Chính sách thực lực” và “Chiến lược toàn cầu” của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu?
a. Triều Tiên
b. Việt Nam
c. Cu Ba
d. Lào
Câu 19. Hãy sắp xếp các đời Tổng thống Mĩ theo đúng trình tự thời gian:
a. Tơ-ru-man
b. Ri-gân
c. Nich-son
d. Ai-xen-hao
e. Ken-nơ-di
g. Giôn-sơn
f. Bu-se
h. B.Clin-tơn
Câu 20. Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì?
a. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
b. Lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO,…).
c. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
d. a, b, c đúng
Câu 21. Tổng thống Mĩ sang thăm Việt Nam đầu tiên vào năm nào?
a. 1990
b. 1991
c. 1992
d. 1993
ĐÁP ÁN
1.d 2.c 3.a 4.d 5.b 6.e 7.c 8.b 9.a 10.d 11.b 12.b 13.d
14.c 15.a 16.b 17.b 18.b 19.1-a, 2-d, 3-e, 4-g, 5-c, 6-b, 7-f, 8-h 20.d 21.d
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ làm trực truyến
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ gồm 21 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, giúp các em học sinh và giáo viên giảng dạy có thêm tài liệu tham khảo để học tập và giảng dạy tốt.
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước châu Phi
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Các nước Mĩ La-tinh
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nhật Bản
Câu 1. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất trong thời gian nào?
a. Từ 1945 đến 1975
b. Từ 1918 đến 1945
c. Từ 1950 đến 1980
d. Từ 1945 đến 1950
Câu 2. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
a. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
b. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
c. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học- kỹ thuật.
d. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 3. Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới?
a. Những năm 60 (thế kỉ XX).
b. Những năm 70 (thế kì XX).
c. Những năm 80 (thể kỉ XX).
d. Những năm 90 (thế kỉ XX).
Câu 4. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
a. Không bị chiến tranh tàn phá.
b. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến.
c. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
d. Tiến hành chiến tranh xâm lược vả nô dịch các nước.
Câu 5. Từ sau Chiến tranh thế giới hai đến nay, Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
a. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
b. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
c. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.
d. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
e. Cả bốn nguyên nhân trên.
Câu 7. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai?
d. Nhật
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
a. Những năm đầu thế kỉ XX.
b. Giữa những năm 40 của thế kỉ XX.
c. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918).
d. Sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945).
Câu 9. Nước nào đưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên (7/1969)?
a. Mĩ
b. Nhật
c. Liên Xô
d. Trung Quốc
Câu 10. Những thành tựu chủ yếu về khoa học – kĩ thuật của Mĩ là gì?
a. Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra những vật liệu mới.
b. Thực hiện “Cuộc cách mạng Xanh” trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ,…
c. Sản xuất được những vũ khí hiện đại.
d. a, b, c đúng
Câu 11. Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong đó có đạo luật Táp-Hác-Lây nhằm mục đích gì?
a. Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc.
b. Chống phong trào công nhân và Đảng Cộng sản Mỹ hoạt động.
c. Chống sự nối loạn của thế hệ trẻ.
d. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen.
Câu 12. Điểm giống nhau trong chính đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ là gì?
a. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
b. “Chiến lược toàn cầu hóa”.
c. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
d. “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu 13. Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?
a. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
b. Đàn áp phong tráo giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
c. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
d. a, b, c đúng
Câu 14. “Chính sách thực lực” của Mĩ là gì?
a. Chính sách xâm lược thuộc địa.
b. Chạy đua vũ trang với Liên Xô.
c. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ.
d. Thành lập các khối quân sự.
Câu 15. “Chiến lược toàn cầu” do Tổng thống nào của Mĩ đưa ra?
a. Tơ-ru-man
b. Ken-nơ-đi
c. Ai-xen-hao
d. Giôn-xơn
Câu 16. Liên minh quân sự nào không phải do Mĩ lập nên?
a. Khối NATO
b. Khối VACSAVA
c. Khối SEATO
d. a, b, c đúng
Câu 17. Khối NATO còn gọi là khối gì?
a. Khối Nam Đại Tây Dương.
b. Khối Bắc Đại Tây Dương,
c. Khối Đông Đại Tây Dương.
d. Khối Tây Nam Đại Tây Dương.
Câu 18. “Chính sách thực lực” và “Chiến lược toàn cầu” của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu?
a. Triều Tiên
b. Việt Nam
c. Cu Ba
d. Lào
Câu 19. Hãy sắp xếp các đời Tổng thống Mĩ theo đúng trình tự thời gian:
a. Tơ-ru-man
b. Ri-gân
c. Nich-son
d. Ai-xen-hao
e. Ken-nơ-di
g. Giôn-sơn
f. Bu-se
h. B.Clin-tơn
Câu 20. Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì?
a. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
b. Lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO,…).
c. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
d. a, b, c đúng
Câu 21. Tổng thống Mĩ sang thăm Việt Nam đầu tiên vào năm nào?
a. 1990
b. 1991
c. 1992
d. 1993
ĐÁP ÁN
1.d 2.c 3.a 4.d 5.b 6.e 7.c 8.b 9.a 10.d 11.b 12.b 13.d
14.c 15.a 16.b 17.b 18.b 19.1-a, 2-d, 3-e, 4-g, 5-c, 6-b, 7-f, 8-h 20.d 21.d
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Nước Mĩ làm trực truyến
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)