Trắc nghiệm bài Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản thuộc chương 9: Địa lí các ngành kinh tế Địa lý 10 sách Cánh Diều. Đây là tài liệu trắc nghiệm môn Địa lý 10 sách Cánh Diều online, giúp các bạn có thể củng cố nội dung kiến thức của bài học cũng như nâng cao kĩ năng làm bài trắc nghiệm. Mời các bạn cùng làm bài test dưới đây nhé.

  • Bài 20: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
  • Bài 22: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản được TaiLieuViet.vn tổng hợp có đáp án kèm theo, giúp bạn đọc có thể trau dồi được nội dung kiến thức của bài học. Chúc các bạn học tốt!

  • Câu 1:

    Cây bông cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

  • Câu 2:

    Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là

  • Câu 3:

    Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm nào sau đây?

  • Câu 4:

    Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào

  • Câu 5:

    Vai trò nào sau đây không phải của ngành chăn nuôi?

  • Câu 6:

    Loại cây nào sau đây trồng nhiều ở miền ôn đới và cận nhiệt?

  • Câu 7:

    Loại cây nào sau đây được xem là cây trồng của miền nhiệt đới?

  • Câu 8:

    Cây cao su thích hợp nhất với loại đất nào sau đây?

  • Câu 9:

    Lợn thường được nuôi nhiều ở các vùng

  • Câu 10:

    Loài vật nuôi quan trọng nhất trong nhóm gia cầm là

  • Câu 11:

    Ở các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ trong nông nghiệp không phải là do

  • Câu 12:

    Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?

  • Câu 13:

    Loài gia súc được nuôi phổ biến để lấy thịt và lấy sữa trên thế giới là

  • Câu 14:

    Loại cây nào sau đây trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa?

  • Câu 15:

    Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi được cung cấp bởi

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại