Trắc nghiệm bài Đất và sinh quyển

Bài 12: Đất và sinh quyển là tài liệu trắc nghiệm môn Địa lý 10 sách Cánh Diều online, giúp các bạn có thể củng cố nội dung kiến thức của bài học cũng như nâng cao kĩ năng làm bài trắc nghiệm. Mời các bạn cùng làm bài test dưới đây nhé.

  • Bài 11: Nước biển và đại dương
  • Bài 14: Vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh

Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 12: Đất và sinh quyển được TaiLieuViet.vn tổng hợp có đáp án kèm theo, giúp bạn đọc có thể trau dồi được nội dung kiến thức của bài học. Chúc các bạn học tốt!

  • Câu 1:

    Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên các thành phần chủ yếu của đất?

  • Câu 2:

    Loại đất nào sau đây không thuộc nhóm feralit?

  • Câu 3:

    Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là

  • Câu 4:

    Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trường và phát triển được gọi là gì?

  • Câu 5:

    Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là

  • Câu 6:

    Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất?

  • Câu 7:

    Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?

  • Câu 8:

    Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất?

  • Câu 9:

    Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?

  • Câu 10:

    Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào sau đây?

  • Câu 11:

    Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?

  • Câu 12:

    Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên độ phì của đất?

  • Câu 13:

    Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?

  • Câu 14:

    Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là

  • Câu 15:

    Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại