AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 được TaiLieuViet biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng AgNO3 ra AgCl. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng, từ đó vận dụng tốt vào giải các dạng bài tập câu hỏi tương tự. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng AgNO3 tác dụng NaCl 

2. Điều kiện phản ứng xảy ra

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng giữa AgNO3 tác dụng NaCl 

Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl, sau phản ứng tạo thành bạc clorua không tan có màu trắng

4. Phương trình ion rút gọn AgNO3+ NaCl 

Phương trình phân từ: AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Phương trình ion: 

Ag+ + NO3 + Na+ + Cl → AgCl+ Na+ + NO3

Phương trình ion thu gọn: 

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:

A. Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu

B. Có xuất hiện kết tủa trắng

C. Dung dịch đổi màu vàng nâu

D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Xem đáp án

Đáp án B

Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là: Có xuất hiện kết tủa trắng

AgNO3 + NaCl → AgCl(↓ trắng) + NaNO3

Câu 2. Kết tủa hoàn toàn m gam NaCl bởi dung dịch AgNO3 dư thấy thu được 2,87 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,7 gam.

B. 1,71 gam.

C. 17,1 gam.

D. 1,17 gam.

Xem đáp án

Đáp án D

nkết tủa = 2,87/143,5 = 0,02 mol

Phương trình phản ứng hóa học

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

0,02 ← 0,02

mNaCl = 0,2. 58,5 = 11,7 gam

Câu 3. Cho m gam muối NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa , kết tủa này sau khi phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Tính giá trị của m

A. 0,585 gam

B. 5,850 gam

C. 1,17 gam

D. 1,755 gam

Xem đáp án

Đáp án A

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl

2AgCl overset{t^{circ } }{rightarrow} 2Ag + Cl2

nAg =1,08/108=0,01 (mol)

==> nAgCl = nAg = 0,01 (mol)

nNaCl = nAgCl = 0,01 (mol)

==> mNaCl = 0,01.58,5=0,585 (g)

Vậy m = 0,585 gam.

C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.

D. AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình ion rút gọn của phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O là:

OH + H+ → H2O

A. 2OH + Fe2+ → Fe(OH)2

B. OH+ NH4+ → NH3 + H2O

C. OH + H+ → H2O

D. Ag+  + Cl → AgCl

Câu 5. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4.

B. NH3 và AgNO3.

C. AgNO3 và NaCl .

D. NaHSO4 và NaHCO3.

Xem đáp án

Đáp án A

Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là không thể phản ứng với nhau

A đúng vì AlCl3 và CuSO4 không phản ứng với nhau

Loại B. NH3 và AgNO3.

2 AgNO3 + 2 NH3 + H2O → Ag2O + 2 NH4NO3

Loại C. AgNO3 và NaCl.

NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3

D. NaHSO4 và NaHCO3.

NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

Câu 6. Cho một mẫu K vào 200ml dung dịch AlCl3 thu được 2,8 lit khí (đktc) và một kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được 2,55 gam chất rắn. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AlCl3

A.  0,375M

B. 0,75M

C. 0,025M

D. 0,45M

Xem đáp án

Đáp án A 

mrắn: Al2O3 → nAl2O3 = 0,025 mol

→ nAl(OH)3 = 0,05 mol

nKOH = 2nH2 = 0,25 mol.

TH1: KOH thiếu, chỉ có phản ứng.

3KOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3KCl

Không xảy ra vì số mol Al(OH)3 tạo ra trong phản ứng > số mol Al(OH)3 đề cho.

TH2: KOH dư, có 2 phản ứng xảy ra.

3KOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3KCl

0,15 → 0,05 → 0,05 mol

4KOH + AlCl3 → KAlO2 + 3KCl + H2O

(0,25 – 0,15) → 0,025

Tổng số mol AlCl3 phản ứng ở 2 phương trình là 0,075 mol

→ Nồng độ của AlCl3 = 0,375M

Câu 7. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là

A. 50,4.

B. 12,6.

C. 16,8.

D. 25,2.

Xem đáp án

Đáp án D

nCu = 0,45 mol

Phương trình hóa học

CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

0,45 ← 0,45 mol

⟹ mFe = 0,45.56 = 25,2 gam

Câu 8. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Xem đáp án

Đáp án A

Dùng kẽm vì có phản ứng:

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu ↓

Sau khi dùng dư Zn, Cu tạo thành không tan được tách ra khỏi dung dịch và thu được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

Không dùng Mg vì có phản ứng:

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu ↓

Sau phản ứng có dd MgSO4 tạo thành, như vậy không tách được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

……………………………..

>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan. 

  • AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
  • Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O

Trên đây TaiLieuViet.vn vừa giới thiệu tới các bạn phương trình hóa học AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,….

Chúc các bạn học tập tốt.