Với giải Unit 1 Language lớp 11 trang 9 Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 1: A long and healthy life giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 11 Unit 1: A long and healthy life
Pronunciation
Strong and weak forms of auxiliary verbs
(Dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ)
1. Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then practise saying them.
(Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó thực hành nói chúng.)
Weak forms (Hình thức yếu) |
Strong forms (Hình thức mạnh) |
Do you …? /dǝ/ |
I do. /du:/ |
Does she…? /dǝz/ |
She does. /dʌz/ |
Can I …? /kǝn/ |
You can. /kæn/ |
Weak forms (Hình thức yếu) |
Strong forms (Hình thức mạnh) |
Could we…? /kǝd/ |
We could. /kʊd/ |
Were they…? /wǝ/ |
They were. /wɜːr/ |
Has he …? /həz/ |
He has. /hæz/ |
Mark: Have you started working out again?
/hǝv/
Nam: Yes, I have.
/hæv/
Mark: Was it your grandfather who taught you?
/wəz/
Nam: Yes, it was.
/wɒz/
Phương pháp giải:
Mark: Have you started working out again?
(Bạn lại bắt đầu làm việc bên ngoài à?)
Nam: Yes, I have.
(Vâng, đúng vậy.)
Mark: Was it your grandfather who taught you?
(Là ông đã dạy cho bạn à?)
Nam: Yes, it was.
(Vâng, đúng vậy.)
2. Work in pairs. Read these sentences out loud. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then listen and check.
(Làm việc theo cặp. Đọc to những câu này. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. Does she exercise? – Yes, she does.
(Cô ấy tập thể dục à? – Đúng vậy.)
2. Were you eating healthily? – Yes, I was.
(Bạn ăn uống lành mạnh nhỉ? – Đúng vậy.)
3. Do you eat vegetables? – Yes, I do.
(Bạn có ăn rau củ không? – Có.)
4. Can he get up early? – Yes, he can.
(Anh ấy có thể thức dậy sớm không? – Vâng, anh ấy có thể.)
Lời giải:
1. Does she exercise? – Yes, she does.
/dǝz/ /dʌz/
2. Were you eating healthily? – Yes, I was.
/wǝ/ /wɒz/
3. Do you eat vegetables? – Yes, I do.
/dǝ/ /du/
4. Can he get up early? – Yes, he can.
/kǝn/ /kæn/
Vocabulary
Health and fitness
(Sức khỏe và sự cân đối)
1. Match each word (1-5) with its meanings (a-e).
(Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e).)
Phương pháp giải:
treatment (n): sự điều trị, phương pháp trị liệu
strength (n): sức mạnh
muscles (n): cơ bắp
suffer (from) (v): chịu đựng
examine (v): kiểm tra
Lời giải:
1 – b |
2 – c |
3 – a |
4 – d |
5 – e |
1 – b: treatment (n) = something that helps to cure an illness or injury
(sự điều trị, phương pháp trị liệu = cái gì đó mà giúp bạn để điều trị bệnh hoặc vết thương)
2 – c: strength (n) = the quality of being physically strong
(sức mạnh (n) = chất lượng của thể chất mạnh mẽ)
3 – a: muscles (n) = pieces of flesh in our body that allow the movement of our arms, legs, etc.
(cơ bắp (n) = những miếng thịt trong cơ thể chúng ta cho phép cử động của cánh tay, chân, v.v.)
4 – d: suffer (from) (v) = to have a health problem
(chịu đựng (v) = có một vấn đề sức khỏe.)
5 – e: examine (v) = to look at someone’s body carefully to find out if there is a health problem
(khám bệnh (v) = nhìn cơ thể của ai đó một cách cẩn thận để tìm hiểu xem có vấn đề gì về sức khỏe không.)
2. Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.
(Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của dạng từ trong bài 1.)
1.The doctor _______ her carefully, but could not find anything wrong.
2. He is receiving ________ for his health problem.
3. Regular exercise can help you improve your muscle _________.
4. To build your __________ you can try lifting weights.
5. Nam can’t sleep well. He is ______________ stress.
Lời giải:
1. examined |
2. treatment |
3. strength |
4. muscles |
5. suffering (from) |
1. The doctor examined her carefully, but could not find anything wrong.
(Bác sĩ kiểm tra cô ấy một cách cẩn thận, nhưng đã không thể tìm ra bất kỳ bệnh nào.)
2. He is receiving treatment for his health problem.
(Anh ấy đang nhận sự điều trị cho vấn đề sức khỏe của anh ấy.)
3. Regular exercise can help you improve your muscle strength.
(Tập thể dục thường xuyên có thể giúp bạn cải thiện sức mạnh của cơ.)
4. To build your muscles you can try lifting weights.
(Để tạo cơ bắp của bạn, bạn có thể thử nâng vật nặng.)
5. Nam can’t sleep well. He is suffering (from) stress.
(Nam không thể ngủ tốt. Anh đang trải qua căng thẳng.)
Grammar
Past simple vs. Present perfect
(Thì quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành)
1. Put the verbs in brackets in either the past simple or the present perfect.
1. He (see)______ the doctor yesterday.
2. She (suffer)________ from a serious headache, but after treatment, she felt better.
3. Our living conditions (improve)______ over the last few decades. Now people live much better.
4. The doctor (just, examine) __________ her. Fortunately, the treatment is working.
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn với động từ thường:
(+) S + Ved/2
(-) S + did + not (= didn’t) + V
(?) Did + S + V
Thì hiện tại hoàn thành
(+) S + has/have +Ved/V3
(-) S + have/ has + not (haven’t/hasn’t) + Ved/3
(?) Have/Has + S + Ved/3?
Lời giải:
1. saw |
2. sufered |
3. has improved |
4. has just examined |
1. He saw the doctor yesterday.
(Cô ấy đã gặp bác sĩ vào hôm qua.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn “yesterday” => see (v) – saw (V2)
2. She sufered from a serious headache, but after treatment, she felt better.
(Cô ấy đã chịu đựng một cơn đau đầu dữ dội, nhưng sau khi điều trị, cô ấy đã cảm thấy tốt hơn.)
Giải thích: Động từ ở mệnh đề phía sau chia thì quá khứ đơn “felt” nên chỗ trống cũng chia thì quá khứ đơn => suffer (v) – suffered (Ved)
3. Our living conditions have improved over the last few decades. Now people live much better.
(Điều kiện sống đã được cải thiện trong vài thập kỷ qua. Bây giờ mọi người sống tốt hơn nhiều.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “over the last few decades”.
4. The doctor has just examined her. Fortunately, the treatment is working.
(Bác sĩ vừa kiểm tra cho cô ấy. Thật may mắn, sự điều trị đang hiệu quả.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành “just” => S(số ít) + has just + Ved/V3.
2. Work in pairs. Talk about what you do to keep fit and healthy. Use the past simple and the present perfect.
(Làm việc theo nhóm. Nói về việc bạn làm để giữ dáng và khỏe mạnh. Sử dụng thì quá khứ và hiện tại hoàn thành.)
Example: I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.
(Ví dụ: Tôi tập thể dục thường xuyên khoảng 1 năm. Tôi đi bơi cuối tuần trước.)
Lời giải:
A: I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.
(Tôi đã tập thể dục thường xuyên khoảng một năm. Tôi đã đi bơi vào cuối tuần trước.)
B: That’s great. I started doing yoga last week. My mom has done yoga for five years. And, my sister’s healty habit is cooking a healthy meal, she has done for 3 years.
(Điều đó thật tuyệt. Tôi bắt đầu tập yoga vào tuần trước. Mẹ tôi đã tập yoga được năm năm. Và, thói quen tốt cho sức khỏe của chị gái tôi là nấu một bữa ăn lành mạnh, chị ấy đã thực hiện được 3 năm.)
A: Wow! I think that healthy habits is good for us, so let’s keep doing that.
(Chà! Tôi nghĩ rằng những thói quen lành mạnh là tốt cho chúng ta, vì vậy hãy tiếp tục làm điều đó.)
B: Yes, I totally agree with you.
(Vâng, tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 1 Getting Started lớp 11 trang 9
Unit 1 Language lớp 11 trang 9
Unit 1 Reading lớp 11 trang 11
Unit 1 Speaking lớp 11 trang 12
Unit 1 Listening lớp 11 trang 13
Unit 1 Writing lớp 11 trang 14
Unit 1 Communication and culture/ CLIL lớp 11 trang 15
Unit 1 Looking back lớp 11 trang 16
Unit 1 Project lớp 11 trang 17
Xem thêm các bài giải Tiếng anh lớp 11 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 1: A long and healthy life
Unit 2: The generation gap
Unit 3: Cities of the future
Review 1
Unit 4: ASEAN and Viet Nam
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)