Trắc nghiệm bài Vỏ địa lí – Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh

Bài 14: Vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh là tài liệu trắc nghiệm môn Địa lý 10 sách Cánh Diều online, giúp các bạn có thể củng cố nội dung kiến thức của bài học cũng như nâng cao kĩ năng làm bài trắc nghiệm. Mời các bạn cùng làm bài test dưới đây nhé.

  • Bài 12: Đất và sinh quyển
  • Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 14: Vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh được TaiLieuViet.vn tổng hợp có đáp án kèm theo, giúp bạn đọc có thể trau dồi được nội dung kiến thức của bài học. Chúc các bạn học tốt!

  • Câu 1:

    Chiều dày của vỏ địa lí khoảng từ

  • Câu 2:

    Phạm vi phân bố của lớp vỏ địa lí là

  • Câu 3:

    Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do tác động của

  • Câu 4:

    Nhận định nào dưới đây là tác động tích cực của con người tới các thành phần tự nhiên?

  • Câu 5:

    Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương là

  • Câu 6:

    Thành phần cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất là

  • Câu 7:

    Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?

  • Câu 8:

    Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ địa lí?

  • Câu 9:

    Lớp vỏ địa lí được cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây?

  • Câu 10:

    Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật nào sau đây?

  • Câu 11:

    Lớp vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây?

  • Câu 12:

    Trước khi sử dụng bất cứ lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải nghiên cứu kĩ yếu tố nào?

  • Câu 13:

    Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ

  • Câu 14:

    Biểu hiện nào sau đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?

  • Câu 15:

    Các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là nguyên nhân hình thành quy luật nào dưới đây?

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại