Trắc nghiệm bài Thông tin giữa các tế bào

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 12 CD được TaiLieuViet.vn tổng hợp và đăng tải. Sau mỗi lần luyện tập, các bạn có thể xem kết quả để biết bài làm của mình đúng hay sai nhằm củng cố lại kiến thức đã học. Chúc các bạn học tốt!

  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 11 CD
  • Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 13 CD

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 12: Thông tin giữa các tế bào CD được TaiLieuViet tổng hợp theo chương trình SGK môn Sinh học 10 Cánh Diều kết hợp các tài liệu mở rộng, hỗ trợ học sinh lớp 10 nắm vững nội dung bài học chuẩn bị cho các bài kiểm tra sắp tới.

  • Câu 1:

    Thông tin giữa các tế bào gồm mấy giai đoạn:

  • Câu 2:

    Trong quá trình tiếp nhận, phân tử tín hiệu liên kết với?

  • Câu 3:

    Trong quá trình truyền tin nội bào, cái gì được hoạt hóa sẽ hoạt hóa các phân tử nhất định trong tế bào theo chuỗi tương tác tới các phân tử đích

  • Câu 4:

    Thông tin giữa các tế bào là quá trình tế bào ……….. được tạo ra từ các tế bào khác.

  • Câu 5:

    Trong giai đoạn tiếp nhận, phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể đặc hiệu ở?

  • Câu 6:

    Xác định: Hành động mà môi trường thực hiện đối với sinh vật được gọi là?

  • Câu 7:

    Điều nào ngăn không cho các túi thừa kéo ra trong quá trình căng của cơ

  • Câu 8:

    Đối với bào quan nào sau đây, prôtêin nhập vào vẫn ở trạng thái nếp gấp ban đầu?

  • Câu 9:

    Loại enzym nào sau đây có mặt trong lưới nội chất thô loại bỏ trình tự tín hiệu từ các polypeptit mới ra đời?

  • Câu 10:

    Trình tự tín hiệu xác định một protein sẽ được tổng hhowpj trên ribosome tự do hay ribosome gắn vào lưới nội chất nằm ở đâu?

  • Câu 11:

    Sinh vật đơn bào tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường sống để làm gì?

  • Câu 12:

    Thông tin giữa các tế bào là gì?

  • Câu 13:

    Trong giai đoạn tiếp nhận, phân tử liên kết với thụ thể đặc hiệu ở tế bào đích, làm thay đổi hình dạng của thụ thể dẫn đến gì?

  • Câu 14:

    Truyền tin nội bào là gì?

  • Câu 15:

    Khi thụ thể màng được hoạt hóa thì sẽ hoạt hóa cái gì?

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại