Tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders Of Viet Nam

Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải, tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Unit 5 lớp 9 Wonders of Viet Nam chương trình mới gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm và định nghĩa, là tài liệu học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 9. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!

I. VOCABULARY UNIT 5 LỚP 9

Từ mới

Phân loại/ Phiên âm

Định nghĩa

1. administrative

(adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/

thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính

2. amazing

(adj) /əˈmeɪzɪŋ/

làm kinh ngạc, sửng sốt

3. astounding

(adj) /əˈstaʊndɪŋ/

làm sững sờ, làm sửng sốt

4. breathtaking

(adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/

ngoạn mục

5. burial

(n)/ˈberiəl/

việc chôn cất

6. cavern

(n) /ˈkævən/

hang lớn, động

7. citadel

(n) /ˈsɪtədəl/

thành lũy, thành trì

8. complex

(n) /ˈkɒmpleks/

khu liên hơp, quần thể

9. contain

(v) /kənˈteɪn/

chứa đựng, bao hàm

10. consist

(v) /kənˈsɪst/

bao gồm

11. contestant

(n) /kənˈtestənt/

thí sinh

12. construction

(n) /kənˈstrʌkʃn/

sự xây dựng

13. conserve

(v) /kənˈsɜːv/

bảo tồn

14. combine

(v) /kəmˈbaɪn/

kết hợp

15. cremation

(n) /krəˈmeɪʃn/

sự hỏa thiêu

16. descendant

(n) /dɪˈsendənt/

người nối dõi

17. distinctive

(adj) /dɪˈstɪŋktɪv/

đặc biệt, đặc tính

18. excited

(adj) /ɪkˈsaɪtɪd/

vui mừng, kích thích

19. fortress

(n) /ˈfɔːtrəs/

pháo đài

20. guess

(v) /ɡes/

đoán, phỏng đoán

21. geological

(adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/

(thuộc) địa chất

22. helmet

(n) /ˈhelmɪt/

mũ bảo hiểm

23. heritage

(n) /ˈherɪtɪdʒ/

di sản

24. historic

(adj) /hɪˈstɒrɪk/

thuộc về lịch sử

25. honour

(v) /ˈɒnə(r)/

tôn kính

26. impress

(v) /ɪmˈpres/

làm ấn tượng

27. impressive

(adj) /ɪmˈpresɪv/

gây ấn tượng

28. keen on

(phr) /kiːn ɒn/

say me, ham thích

29. limestone

(n) /ˈlaɪmstəʊn/

đá vôi

30. man-made

(adj) /ˌmæn ˈmeɪd/

nhân tạo

31. measure

(n) /ˈmeʒə(r)/

biện pháp, phương sách

32. mention

(v) /ˈmenʃn/

đề cập đến

33. monuments

(n) /ˈmɒnjumənt/

tượng đài

34. paradise

(n) /ˈpærədaɪs/

thiên đường

35. palace

(n) /ˈpæləs/

cung điện

36. pilgrims

(n) /ˈpɪlɡrɪmz/

những người hành hương

37. picturesque

(adj) /ˌpɪktʃəˈresk/

đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)

38. ramp

(n) /ræmp/

bờ dốc

39. recognition

(n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/

sự công nhận, sự thưa nhận

40. rickshaw

(n) /ˈrɪkʃɔː/

xe xích lô, xe kéo

41. round (in a game)

(n) /raʊnd/

hiệp, vòng (trong trò chơi)

42. religious

(adj) /rɪˈlɪdʒəs/

thuộc tôn giáo

43. sculpture

(n) /ˈskʌlptʃə(r)/

bức tượng (điêu khắc)

44. site

(n) /saɪt/

địa điểm

45. setting

(n) /ˈsetɪŋ/

khung cảnh, môi trường

46. severe

(adj) /sɪˈvɪə(r)/

khắc nghiệt

47. spectacular

(adj) /spekˈtækjələ(r)/

đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ

48. structure

(n) /ˈstrʌktʃə(r)/

công trình kiến trúc, công trình xây dựng

49. souvenir

(n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/

quà lưu niệm

50. theory

(n) /ˈθɪəri/

lí thuyết

51. tomb

(n) /tuːm/

ngôi mộ

II. Bài tập vận dụng

Choose the word which has a different stress pattern from the others

1. The expert explained that the upper ___________ of the bridge was in very bad condition.

A. building

B. structure

C. foundation

D. Roof

2. In 1978, the south and north Cat Tien parks were put ___________ the State’s protection.

A. above

B. with

C. of

D. under

3. Architect Kasik is honoured with his statue in Hoi An in _____________ for his restoration work done at the My Son Sanctuary.

A. recognition

B. admiration

C. agreement

D. Knowledge

4. The Thang Long Imperial Citadel was built on the location of a Chinese _________ dating from the 7th century.

A. border

B. soldier

C. battle

D. fortress

5. Talking about Tay Phuong Pagoda means talking about a treasure of _________, an invaluable cultural and historical heritage.

A. items

B. stone

C. sculpture

D. objects

Gợi ý đáp án

1. B

2. D

3. A

4. D

5. C

III. Trắc nghiệm từ vựng Unit 5 lớp 9 ONLINE

* Xem thêm bài tập Unit 5 lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders Of Viet Nam

Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders Of Viet Nam

Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders Of Viet Nam

Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders Of Viet Nam

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 5 Tiếng Anh 9 Wonders of Viet Nam sách mới. Để học tập Tiếng Anh 9 hiệu quả hơn, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản và Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit năm học 2020 – 2021 . Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!