Tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World unit 2 lesson 2

Giải tiếng Anh 10 unit 2 Entertainment and Leisure lesson 2 trang 15 16 17 nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 10 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2022 – 2023 trên TaiLieuViet.vn đăng tải. Giải Smart World 10 unit 2 lesson 2 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 2 unit 2 Entertainment and Leisure SGK i-Learn Smart World lớp 10.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 10 do TaiLieuViet.vn tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New words unit 2 tiếng Anh 10 Smart World lesson 2

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat. Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.

Đáp án

2 – refuse

3 – offer

4 – decide

5 – agree

6 – arrange

b. In pairs: Talk about things you did in the last week using the new words. Tell your partner.Theo cặp: Nói về những việc em đã làm trong tuần trước bằng các từ mới. Nói với bạn cùng bàn của em.

Gợi ý

Last week, I decided to visit Da Nang city with my family.

Listening unit 2 lớp 10 lesson 2 trang 15

a. Listen to two friends trying to make plans for the weekend. What is it they want to do? Hãy nghe hai người bạn đang lên kế hoạch cho cuối tuần. Họ muốn làm gì?

b. Now, listen and fill in the blanks. Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.

c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrase in the Conversation Skill box that you hear. Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. một lần nữa. Khoanh tròn cụm từ trong Hộp kỹ năng hội thoại mà em nghe thấy.

d. Listen and repeat.Nghe và nhắc lại.

e. In pairs: What have you promised, agreed, or arranged to do this week? Theo cặp: Em đã hứa, đồng ý hoặc sắp xếp việc gì trong tuần này?

Grammar lesson 2 unit 2 tiếng Anh 10 Smart World

a. Listen and repeat.Nghe và nhắc lại.

Cậu có muốn chơi trò chơi điện tử với mình vào thứ bảy không?

Mình không thể, mình đã lên lịch chơi đá bóng với bạn mình rồi.

b. Fill in the blanks. Use the Past Simple and to-infinitives. Điền vào chỗ trống. Sử dụng thì Quá khứ đơn và động từ nguyên mẫu có “to”.

Đáp án

2 – decided to give

3 – agreed to work

4 – promised to buy

5 – Did – offer to help

6 –  refused to let

c. Circle the correct verbs.Khoanh tròn các động từ đúng.

Đáp án

4 – decide

d. In pairs: Take turns making and refusing invitations. Theo cặp: Thay phiên nhau thực hiện và từ chối lời mời.

– Do you want to play soccer tonight?

– No, sorry. I promised to go to the movie theater with my brother.

Hướng dẫn dịch

– Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?

– Không, xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đi xem phim với anh trai của tôi.

Pronunciation unit 2 lớp 10 lesson 2 Entertainment and Leisure

a. Focus on different pronunciations of verb-ed endings. Chú ý vào các cách phát âm khác nhau đuôi -ed của các động từ.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ sau và chú ý vào các chữ cái được gạch chân.

decided minded refused

offered promised liked

c. Listen and cross out the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Nghe và gạch bỏ từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

watched

enjoyed

agreed

Đáp án

watched

d. Read the words with the correct sound to a partner. Đọc các từ trên với âm chính xác với bạn cùng bàn của em.

Speaking unit 2 lớp 10 Entertainment and Leisure lesson 2

a. You’re arranging to meet your friend. In pairs: Student A: Fill in the green areas. Student B: Fill in the pink areas. Take turns inviting each other and find time to meet.Em đang sắp xếp để gặp bạn của em. Theo cặp: Học sinh A: Điền vào các ô màu xanh lá cây. Học sinh B: Điền vào các ô màu hồng. Thay phiên mời nhau và tìm thời gian phù hợp để gặp nhau.

– Are you free on Monday morning?

– No, I promised to play soccer with my brother. How about Monday afternoon?

Hướng dẫn dịch

– Cậu có rảnh vào sáng thứ Hai không?

– Không, tôi đã hứa đá bóng với anh trai tôi. Chiều thứ hai thì thế nào?

b. What did you arrange to do and when? Share your ideas with the class. Các em đã sắp xếp thời gian để làm gì và khi nào? Chia sẻ ý tưởng của em với cả lớp.

Gợi ý

We arranged to play volleyball on Saturday morning.

Trên đây là Lesson 2 unit 2 Entertainment and Leisure tiếng Anh lớp 10 i-Learn Smart World đầy đủ nhất.