Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 3 Ways Of Socialising gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng có trong các bài học (lesson) trong Unit 3 lớp 12 như: Reading; Speaking; Listening, Writing và Language focus.
Mục Lục
ToggleA. Reading trang 20 21 22 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. social | (adj) /’sou∫l/ | thuộc xã hội |
2. society | (n) /sə’saiəti/ | xã hội |
3. to socialise | (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/ | xã hội hóa |
4. to attract sb’s attention | (v) /əˈtrækt/ | gây (thu hút) sự chú ý của ai |
5. verbal | (adj) /’və:bl/ | bằng lời, hữu ngôn |
6 non-verbal | (a) /ˌnɒn ˈvɜːbl/ | phi ngôn |
7. informal = friendly | (adj) /in’fɔ:ml/ | thân mật |
8. formal | (adj) /’fɔ:ml/ | trịnh trọng |
9. informality | (n) /in’fɔ:mliti/ | sự thân mật |
10. nod | (v) /nɒd/ | gật đầu |
11. approach | (v) /ə’prout∫/ | lại gần, đến gần |
12. communication | (n) /kə,mju:ni’kei∫n/ | sự giao tiếp |
13. to communicate | (v) /kə’mju:nikeit/ | giao tiếp |
14. common | (adj) /ˈkɒmən/ | thông thường, phổ biến |
15. to wave | (v) /weɪv/ | vẫy tay |
16. to raise one’s hands | (v) /reɪz/ | giơ tay |
17. signal | (n) /’signəl/ | dấu hiệu |
18. to get off | (v) | xuống (xe) |
19. to get on | (v) | lên (xe) |
20. to be excited | (v) /ɪkˈsaɪtɪd/ | phấn khích |
21. to jump up and down | (v) /dʒʌmp/ | nhảy lên |
22. instance | (n) /’instəns/ | trường hợp |
23. for instance | /’instəns/ | ví dụ, chẳng hạn |
24. obvious | (adj) /’ɒbviəs/ | rõ ràng, hiển nhiên |
25. obviously | (adv) /’ɒbviəsli/ | rõ ràng, hiển nhiên |
26. appropriate | (adj) /ə’proupriət/ | thích hợp |
27. choice | (n) /t∫ɔis/ | sự lựa chọn |
28. to choose –chose-chosen | (v) /tʃuːz/ | lựa chọn |
29. to pass | (v) /pɑːs/ | đi ngang qua |
30. to catch one’s eye | (v) /kætʃ/ | bắt gặp ánh mắt của ai |
31. slightly | (adj) /’slaitli/ | nhẹ nhàng |
32. to whistle | (v) /wisl/ | húyt sáo |
33. to rude to sb | (v) /ruːd/ | khiếm nhã, bất lịch sự với ai |
B. Speaking trang 22 23 24 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. terrfic =excellent, wonderful | (adj) /tə’rifik/ | tuyệt vời |
2. decent | (adj) /’di:snt/ | đứng đắn, chỉnh tề |
3. handle | (v) /’hændl/ | sử dụng, sờ,(vấn tóc lên) |
4. kid = joke | /kid/ | nói đùa |
5. tune | (n) /tjuːn/ | giai điệu |
6. respond | (v) /ri’spɔnd/ | đáp lại |
7. compliment | (n) /’kɔmplimənt/ | lời khen ngợi |
8. blouse | (n) /blauz/ | áo cánh |
9. style | (n) /staɪl/ | kiểu |
10. hairstyle | (n) /ˈheəstaɪl/ | kiểu tóc |
11. to suit | (v) /sju:t/ | hợp với |
12. badminton | (n) /ˈbædmɪntən/ | môn cầu lông |
13. public speaking | (n) | nghệ thuật diễn thuyết, tài ăn nói |
14. a pair of glasses | (n) /ˈɡlɑːsɪz/ | một cặp mắt kính |
C. Listening trang 24 25 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. marvelous | (adj) /’mɑ:vələs]/ | tuyệt vời |
2. argument | (n) /ˈɑːɡjumənt/ | sự tranh luận |
3. to argue with sb about sth | (v) /ˈɑːɡjuː/ | tranh luận |
4. to install | (v) /in’stɔ:l]/ | lắp đặt |
5. regulation | (n) /,regju’lei∫n/ | qui tắc, nội quy |
6. shank | (n) /∫æηk/ | thân cột, chuôi dao, tay chèo |
7. the shank of the evening | (adv) | lúc sẩm tối |
8. apoplectic | (adj) /,æpə’plektik/ | hối lỗi, ân hận |
9. startling | (adj) /’stɑ:tliη/ | rất ngạc nhiên, làm sửng sốt |
10. to startle | (v) /’stɑ:tl/ | ngạc nhiên, sửng sốt |
11. social worker | (n) | người làm công tác xã hội |
12. battleground | (n) /’bætlgraund/ | đầu đề tranh luận |
13. some pieces of advice | (n) | một vài lời khuyên |
14. instrument | (n) /’instrumənt/ | nhạc cụ |
15. to talk sth over | (v) | thảo luận cái gì |
16. reasonable | (adj) /’ri:znəbl/ | hợp lý |
17. a length of time | (n) | một lượng thời gian (dùng vào việc gì) |
18. the exact duration | (n) /djuˈreɪʃn/ | khoảng thời gian chính xác |
19. to work out | (v) /wɜːk/ | tính tóan cái gì; vạch ra |
20. absolute | (adj) /’æbsəlu:t/ | hoàn toàn |
21. absolutely | (adv) /’æbsəlu:tli/ | hoàn toàn |
22. maximum | (n) /’mæksiməm/ | tối đa |
23. minimum | (n) /’miniməm/ | tối thiểu |
24. to limit | (v) /ˈlɪmɪt/ | giới hạn, hạn chế |
25. to be agreed upon | (v) | đạt tới một sự đồng ý |
26. to object to | (v) /’ɔbdʒikt/ | phản đối |
27. serious | (adj) /’siəriəs/ | nghiêm trọng |
28. seriously | (adv) /’siəriəsli/ | nghiêm trọng |
29. particular | (adj) /pə’tikjulə(r)/ | đặt biệt, riêng biệt |
30. shock | (v,n) /∫ɔk/ | sốc, cú sốc |
31. to wake up | (v) /weɪk/ | thức dậy |
32. a sound sleep | (n) /sliːp/ | một giấc ngủ ngon |
33. fright | (n) /frait/ | sự hoảng sợ |
34. frighten | (v) /ˈfraɪtn/ | làm hỏang sợ |
35. instant thought | (n) //ˈɪnstənt θɔːt/ | ý nghĩ tức thì |
36. a heart attack | (n) /ˈhɑːt ətæk/ | một cơn đau tim |
37. out of kindness | /ˈkaɪndnəs/ | vì lòng tốt |
38. separate | (adj) /’seprət/ | riêng biệt |
D. Writing trang 25 26 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. apologize to sb for sth | (v) /ə’pɔlədʒaiz/ | xin lỗi ai về điều gì |
2. to make /offer an apology for sth | (v) /əˈpɒlədʒi/ | xin lỗi ai về điều gì |
3. abrupt | (adj) /ə’brʌpt/ | đột ngột |
4. abruptly | (adv) /ə’brʌptli/ | đột ngột |
5. thoughtful | (adj) /’θɔ:tfl/ | ân cần, chu đáo |
6. discourtesy | (n) /dis’kə:tisi/ | sự bất lịch sự, sự khiếm nhã |
7. interruption | (n) /,intə’rʌp∫n/ | sự gián đọan; vật gây gián đọan |
8. addition | (n) /ə’di∫n/ | sự thêm vào |
9. omission | (n) /’omi∫n/ | sự bỏ đi |
10. to omit | (v) /o’mit/ | bỏ sót, bỏ đi |
11. to require | (v) /ri’kwaiə/ | yêu cầu, đòi hỏi |
12. to depend on | (v) /dɪˈpend/ | lệ thuộc vào |
13. at hand | /hænd/ | sắp đến, sắp tới |
14. to observe | (v) /ə’bzə:v/ | quan sát |
15. departure | (n) /di’pɑ:t∫ə/ | sự ra đi, sự khởi hành |
16. to lead into | (v) /liːd/ | đưa vào, dẫn vào |
17. farewell | (n) /,feə’wel/ | lời chào tạm biệt |
18. to relate to | (v) | liên quan đến |
19. order | (n) /’ɔ:də/ | thứ tự, trình tự |
20. to order | (v) /’ɔ:də/ | yêu cầu, ra lệnh |
21. re-ordered | (adj) /ˌriːˈɔːdə(r)/ | được sắp xếp lại |
22. to indicate | (v) /’indikeit/ | chỉ, cho biết |
23. to make a mistake | (v) /mɪˈsteɪk/ | phạm lỗi |
24. to be sorry for sth | (v) /ˈsɒri/ | rất hổ thẹn và hối hận (việc đã qua) |
25. to admit | (v) /əd’mit/ | thừa nhận |
26. wrongdoing | (n) /ˈrɒŋduːɪŋ/ | hành vi sai trái |
27. to hurt someone’s feeling | (v) /hɜːt/ | chạm lòng tự ái của ai |
28. to ask permission | (n) /pə’mi∫n/ | xin phép |
29. to take a seat | (v) /siːt/ | ngồi lên gối |
30. action | (n) /’æk∫n/ | hành động |
31. naturally | (adv) /’næt∫rəli/ | đương nhiên, tất nhiên |
32. to cause | (v) /kɔ:z/ | gây ra |
33. to be late for class/ school | (v) /leɪt/ | đến lớp trễ, đi học trễ |
E. Language Focus trang 27 28 29 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. marketing manager | (n) /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/ | giám đốc tiếp thị |
2. successful | (adj) /sək’sesfl/ | thành công |
3. to succeed | (v) /sək’si:d/ | thành công |
4. successfully | (adv) /səkˈsesfəli/ | thành công |
5. success | (n) /səkˈses/ | sự thành công |
6. to run an office | (v) | quản lý một văn phòng |
7. to be angry with sb | (v) /ˈæŋɡri/ | giận ai |
8. not…any more = no longer | không còn nữa | |
9. to be upset | (adj) /ʌp’set / | lo lắng, bối rối |
10. to promise | (v) /’prɔmis/ | hứa |
11. to turn up = to arrive | (v) /tɜːn ʌp/ | đến |
12. to break down | (v) /breɪk daʊn/ | bị nạn, bị hỏng (xe) |
13. to get through (to sb) | /ɡet θruː/ | liên lạc (với ai) qua điện thọai |
14. otherwise | (conj) /ˈʌðəwaɪz/ | nếu không |
15. to forgive | (v) fə’giv | tha thứ |
16. sarcastic | (adj) /sɑ:’kæstik/ | chế nhạo, mỉa mai, châm biếm |
17. to owe | (v) /əʊ/ | mắc nợ, nợ |
Bài tập Từ vựng unit 3 lớp 12 Ways of socialising có đáp án
I. Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
Câu 1: She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ meals, movies or late nights at a club with her colleagues.
A. supposes
B. discusses
C. attends
D. socialises
Câu 2: I didn’t think his comments were very appropriate at the time.
A. correct
B. right
C. suitable
D. exact
Câu 3: Body language is a potent form of _______ communication.
A. verbal
B. non-verbal
C. tongue
D. oral
Câu 4: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
A. matter
Câu 5: The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to questions.
A. attention
B. attentively
C. attentive
D. attentiveness
II. Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1. Our teacher often said, “Who knows the answer? _______ your hand.”
a. Rise
b. Lift
c. Raise
d. Heighten
2. They started, as _______ gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
a. informal
b. informally
c. informalize
d. informality
3. Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.
a. communicate
b. communication
c. communicative
d. communicator
4. The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to _______ her attention.
a. attract
b. pull
c. follow
d. tempt
5. After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice.
a. rude
b. slight
c. small
d. impolite
6. He is one of the most _______ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
a. thoughtful
b. impolite
c. attentive
d. communicative
III. Choose the word which is stressed differently from the rest.
1. A. begin B. visit C. consist D. include
2. A. cancer B. treatment C. tissue D. disease
3. A. begin B. visit C. become D. release
4. A. combine B. visit C. occur D. emit
5. A. carriage B. custom C. decree D. success
6. A. without B. doctor C. pasture D. cover
7. A. decide B. expect C. extra D. believe
8. A. extreme B. able C. poison D. drainage
9. A. goodbye B. except C. themselves D. gesture
Đáp án
I. Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.
1 – D; 2 – C; 3 – B; 4 – D; 5 – C;
II. Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1 – c; 2 – a; 3 – b; 4 – a; 5 – b; 6 – b;
III. Choose the word which is stressed differently from the rest.
1 – B; 2 – D; 3 – B; 4 – B; 5 – D; 6 – A; 7 – C; 8 – B; 9 – D;
Thực hiện bài trắc nghiệm từ vựng tại: Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 12: Ways Of Socialising hệ 7 năm MỚI
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của các em học sinh lớp 12, TaiLieuViet.vn đã biên tập rất nhiều tài liệu tài liệu lý thuyết – bài tập tiếng Anh lớp 12 khác nhau. Bên cạnh tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 12 theo chương trình mới + chương trình cũ, TaiLieuViet.vn đã cập nhật rất nhiều tài liệu từ vựng tiếng Anh theo từng Unit khác nhau.
Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy môn tiếng Anh 12, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, TaiLieuViet.vn đã sưu tầm và tổng hợp thành tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 3: Ways of Socialising. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình.
Trên đây là Từ mới tiếng Anh 12 sách cũ Unit 3 Ways of Socialising. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 12 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 12, Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 12, Đề thi học kì 2 lớp 12,… được cập nhật liên tục trên TaiLieuViet.vn.
* Bài tiếp theo: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 Unit 3: Ways of Socialising
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)